SBT Công nghệ 7 trang 27 Kết nối tri thức
Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải SBT Công nghệ 7 trang 27 trong Bài 9: Giới thiệu về chăn nuôi sách Kết nối tri thức. Với lời giải ngắn gọn nhưng đủ ý hy vọng sẽ giúp học sinh dễ dàng nắm được cách làm bài tập trong SBT Công nghệ 7 trang 27.
Giải SBT Công nghệ 7 trang 27 Kết nối tri thức
Câu 7 trang 27 SBT Công nghệ 7: Sắp xếp các vật nuôi: trâu, bò, lợn, gà, vịt, đê, chó, mèo vào ô thích hợp trong bảng sau:
Mục đích nuôi |
Vật nuôi |
Lấy thịt |
|
Lấy trứng |
|
Lấy thịt, sữa, da |
|
Lấy sức kéo |
|
Trông nhà, huấn luyện nghiệp vụ |
|
Làm cảnh, thú cưng |
Trả lời:
Mục đích nuôi |
Vật nuôi |
Lấy thịt |
Trâu, bò, lợn, gà, vịt, dê |
Lấy trứng |
Gà, vịt |
Lấy thịt, sữa, da |
Trâu, bò, dê |
Lấy sức kéo |
Trâu, bò |
Trông nhà, huấn luyện nghiệp vụ |
Chó |
Làm cảnh, thú cưng |
Chó, mèo |
Câu 8 trang 27 SBT Công nghệ 7: Đặc điểm nào sau đây không phải là của vật nuôi đặc trưng vùng miền ở nước ta?
A. Được nuôi ở hầu hết các địa phương.
B. Được nuôi tại một số địa phương nhất định.
C. Sản phẩm thơm ngon, được nhiều người yêu thích.
D. Sản phẩm dễ bán, giá cao, góp phần đem lại thu nhập cao cho người lao động.
Trả lời:
Đáp án đúng: A
Giải thích: vật nuôi đặc trưng vùng miền là các giống vật nuôi được hình thành và chăn nuôi nhiều ở một số địa phương nên đáp án A sai.
Câu 9 trang 27 SBT Công nghệ 7: Gà Đông Tảo có xuất xứ ở địa phương nào sau đây?
A. Văn Lâm - Hưng Yên.
B. Khoái Châu - Hưng Yên.
C. Tiên Lữ - Hưng Yên.
D. Văn Giang - Hưng Yên.
Trả lời:
Đáp án đúng: B
Giải thích: Gà Đông Tảo có xuất xứ ở Khoái Châu – Hưng yên.
Câu 10 trang 27 SBT Công nghệ 7: Đâu là đặc điểm của chăn nuôi nông hộ?
A. Chăn nuôi tại hộ gia đình với số lượng vật nuôi lớn.
B. Chăn nuôi tại hộ gia đình với số lượng vật nuôi ít.
C. Chăn nuôi tại khu vực riêng biệt, xa nhà ở, số lượng vật nuôi nhiều.
D. Chăn nuôi tại khu vực riêng biệt, xa nhà ở, số lượng vật nuôi tuỳ theotừng trang trại.
Trả lời:
Đáp án đúng: B
Giải thích: Chăn nuôi nông hộ là phương thức chăn nuôi khá phổ biến ở Việt Nam, người dân chăn nuôi nông hộ tại gia đình, với số lượng vật nuôi ít.
Câu 11 trang 27 SBT Công nghệ 7: Điền các từ hoặc cụm từ sau đây vào bảng cho phù hợp: chăn nuôi trangtrại chăn nuôi nông hộ; chăn nuôi tập trung tại khu vực riêng biệt, xa khu vực dân cư;chăn nuôi tại hộ gia đình; số lượng vật nuôi ít; số lượng vật nuôi lớn.
Phương thức chăn nuôi |
||
Địa điểm chăn nuôi |
||
Số lượng vật nuôi |
Trả lời:
Phương thức chăn nuôi |
Chăn nuôi nông hộ |
Chăn nuôi trang trại |
Địa điểm chăn nuôi |
Chăn nuôi tại hộ gia đình |
Chăn nuôi tập trung tại khu vực riêng biệt, xa khu vực dân cư |
Số lượng vật nuôi |
Số lượng vật nuôi ít |
Số lượng vật nuôi lớn |
Lời giải Sách bài tập Công nghệ lớp 7 Bài 9: Giới thiệu về chăn nuôi Kết nối tri thức hay khác: