SBT Công nghệ 7 trang 35 Kết nối tri thức
Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải SBT Công nghệ 7 trang 35 trong Bài 11: Phòng và trị bệnh cho vật nuôi sách Kết nối tri thức. Với lời giải ngắn gọn nhưng đủ ý hy vọng sẽ giúp học sinh dễ dàng nắm được cách làm bài tập trong SBT Công nghệ 7 trang 35.
Giải SBT Công nghệ 7 trang 35 Kết nối tri thức
Câu 3 trang 35 SBT Công nghệ 7: Phòng bệnh tốt cho vật nuôi có tác dụng gì? Đánh dấu v vào ô trước các ý trả lời đúng.
Tăng cường sức khoẻ, sức đề kháng cho vật nuôi. |
|
Hạn chế sự tiếp xúc của vật nuôi với nguồn bệnh. |
|
Giúp vật nuôi nhanh khỏi bệnh. |
|
Ngăn ngừa sự lây lan của dịch bệnh. |
|
Tạo miễn dịch cho vật nuôi, giúp vật nuôi chống lại tác nhân gây bệnh. |
Trả lời:
٧ |
Tăng cường sức khoẻ, sức đề kháng cho vật nuôi. |
٧ |
Hạn chế sự tiếp xúc của vật nuôi với nguồn bệnh. |
Giúp vật nuôi nhanh khỏi bệnh. |
|
٧ |
Ngăn ngừa sự lây lan của dịch bệnh. |
٧ |
Tạo miễn dịch cho vật nuôi, giúp vật nuôi chống lại tác nhân gây bệnh. |
Câu 4 trang 35 SBT Công nghệ 7: Nguyên nhân nào đưới đây có thể gây dịch, bệnh cho vật nuôi?
A. Chuồng trại không hợp vệ sinh.
B. Không cho vật nuôi tiếp xúc với nguồn bệnh.
C. Tiêm phòng vaccine đầy đủ cho vật nuôi.
D. Cho vật nuôi ăn đầy đủ dinh dưỡng.
Trả lời:
Đáp án đúng: A
Giải thích: Nguyên nhân có thể gây dịch, bệnh cho vật nuôi là:
+ Do vi sinh vật gây bệnh
+ Do động vật kis sinh
+ Do thừa hoặc thiếu dinh dưỡng
+ Do môi trường sống không thuận lợi
Câu 5 trang 35 SBT Công nghệ 7: Điển các từ hoặc cụm từ sau đây vào bảng cho phù hợp: do kí sinh trùng; do thiếu dinh dưỡng; do chuồng quá nóng; do virus.
Loại bệnh |
Nguyên nhân |
1.Bệnh còi xương, gầy yếu, chậm lớn, lông xơ xác |
|
2. Bệnh ve, rận, giun, sán |
|
3. Vật nuôi mệt nhọc, choáng váng, lờ đờ, thở hổn hển, uống nhiều nước, giảm ăn… |
|
4. Bệnh dại ở chó, lở mồm long móng ở trâu, bò, dịch tả lợn châu Phi, cúm gà. |
Trả lời:
Loại bệnh |
Nguyên nhân |
1.Bệnh còi xương, gầy yếu, chậm lớn, lông xơ xác |
do thiếu dinh dưỡng |
2. Bệnh ve, rận, giun, sán |
do kí sinh trùng |
3. Vật nuôi mệt nhọc, choáng váng, lờ đờ, thở hổn hển, uống nhiều nước, giảm ăn… |
do chuồng quá nóng |
4. Bệnh dại ở chó, lở mồm long móng ở trâu, bò, dịch tả lợn châu Phi, cúm gà. |
do virus |
Câu 6 trang 35 SBT Công nghệ 7: Bệnh nào dưới đây do các vi sinh vật gây ra?
A. Bệnh giun, sán.
B. Bệnh cảm lạnh.
C. Bệnh gà rù.
D. Bệnh ve, rận.
Trả lời:
Đáp án đúng: C
Giải thích:
+ Bệnh giun, sán: do động vật kí sinh nên đáp án A sai.
+ Bệnh cảm lạnh: do môi trường sống không thuận lợi nên đáp án B sai
+ Bệnh gà rù: do vi sinh vật gây bệnh nên đáp án C đúng
+ Bệnh ve, rận: do động vật kí sinh gây ra nên đáp án D sai
Câu 7 trang 35 SBT Công nghệ 7: Bệnh nào dưới đây có thể phát triển thành dịch?
A. Bệnh viêm dạ dày.
B. Bệnh giun đũa ở gà.
C. Bệnh ghẻ.
D. Bệnh dịch tả lợn châu Phi.
Trả lời:
Đáp án đúng: D
Giải thích: Bệnh dịch tả lợn châu Phi có thể phát triển thành dịch.
Lời giải Sách bài tập Công nghệ lớp 7 Bài 11: Phòng và trị bệnh cho vật nuôi Kết nối tri thức hay khác: