Đánh dấu X vào mức độ thực hiện của em khi rèn luyện sự tự chủ trong môi trường
Giải HĐTN 10 Nhiệm vụ 4: Thể hiện sự tự chủ để đạt được các mục tiêu đặt ra
Haylamdo mong rằng với lời Bài tập 1 trang 8 sách bài tập HĐTN 10 trong Nhiệm vụ 4: Thể hiện sự tự chủ để đạt được các mục tiêu đặt ra sách Chân trời sáng tạo hay, đầy đủ nhất sẽ đem lại cho bạn sự thích thú và từ đó học tốt hơn môn HĐTN 10.
Bài tập 1 trang 8 sách bài tập HĐTN 10: Đánh dấu X vào mức độ thực hiện của em khi rèn luyện sự tự chủ trong môi trường học tập và giao tiếp khác nhau và bổ sung cách rèn luyện khác của mình.
Việc làm rèn luyện sự tự chủ |
Đúng |
Gần đúng |
Chưa đúng |
1. Chủ động thực hiện và hoàn thành các nhiệm vụ học tập, tự giác làm bài, tự học ở nhà do thời gian biểu đặt ra |
|||
2. Chủ động hỏi thầy cô, bạn bè nếu thấy khó khăn trong học tập cũng như thực hiện các công việc khác. |
|||
3. Chủ động trao đổi với mọi người về những vấn đề cùng quan tâm, không e dè, ngại ngùng |
|||
4. Chủ động giúp đỡ bạn, thầy cô khi thấy họ cần mình |
|||
5. Chủ động nói lời xin lỗi nếu thấy mình làm việc sai với ai đó. |
|||
6. Chủ động chào hỏi, bắt chuyện làm quen, phát triển câu chuyện trong giao tiếp |
|||
7. Không gian lận trong học tập |
|||
8. Luôn luôn tự tin vào bản thân |
|||
9. Luôn tự điều chỉnh bản thân, suy nghĩ kĩ trước khi hành động. |
|||
10. Cố gắng hết sức thực hiện nhiệm vụ trước khi nhờ sự hỗ trợ từ người khác. |
|||
11. Luôn thể hiện quan điểm riêng, không phụ thuộc vào ý kiến của người khác. |
|||
12. Cách rèn luyện khác. |
Trả lời:
Việc làm rèn luyện sự tự chủ |
Đúng |
Gần đúng |
Chưa đúng |
1. Chủ động thực hiện và hoàn thành các nhiệm vụ học tập, tự giác làm bài, tự học ở nhà do thời gian biểu đặt ra |
X |
||
2. Chủ động hỏi thầy cô, bạn bè nếu thấy khó khăn trong học tập cũng như thực hiện các công việc khác. |
X |
||
3. Chủ động trao đổi với mọi người về những vấn đề cùng quan tâm, không e dè, ngại ngùng |
X |
||
4. Chủ động giúp đỡ bạn, thầy cô khi thấy họ cần mình |
X |
||
5. Chủ động nói lời xin lỗi nếu thấy mình làm việc sai với ai đó. |
X |
||
6. Chủ động chào hỏi, bắt chuyện làm quen, phát triển câu chuyện trong giao tiếp |
X |
||
7. Không gian lận trong học tập |
X |
||
8. Luôn luôn tự tin vào bản thân |
X |
||
9. Luôn tự điều chỉnh bản thân, suy nghĩ kĩ trước khi hành động. |
X |
||
10. Cố gắng hết sức thực hiện nhiệm vụ trước khi nhờ sự hỗ trợ từ người khác. |
X |
||
11. Luôn thể hiện quan điểm riêng, không phụ thuộc vào ý kiến của người khác. |
x |
||
12. Cách rèn luyện khác. |