Hãy viết công thức và tên gọi 4 oxide acid
Hãy viết công thức và tên gọi:
Sách bài tập KHTN 8 Bài 10: Oxide - Kết nối tri thức
Bài 10.12 trang 32 Sách bài tập KHTN 8: Hãy viết công thức và tên gọi:
a) 4 oxide acid. Viết PTHH của các oxide này với NaOH.
b) 4 oxide base. Viết PTHH của các oxide này với HCl.
Lời giải:
a) 4 oxide acid:
SO2: sulfur dioxide;
CO2: carbon dioxide;
SO3: sulfur trioxide;
P2O5: diphosphorus pentoxide.
Các phương trình hoá học:
SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O
CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O
SO3 + 2NaOH → Na2SO4 + H2O
P2O5 + 6NaOH → 2Na3PO4 + 3H2O
b) 4 oxide base:
BaO: Barium oxide;
MgO: Magnesium oxide;
CuO: Copper(II) oxide;
Na2O: Sodium oxide.
Các phương trình hoá học:
BaO + 2HCl → BaCl2 + H2O
MgO + 2HCl → MgCl2 + H2O
CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O
Na2O + 2HCl → 2NaCl + H2O.
Lời giải sách bài tập KHTN 8 Bài 10: Oxide hay khác:
Bài 10.2 trang 31 Sách bài tập KHTN 8: Tên gọi carbon dioxide ứng với công thức nào sau đây? ...
Bài 10.3 trang 31 Sách bài tập KHTN 8: Chất nào sau đây là oxide base? ...
Bài 10.4 trang 31 Sách bài tập KHTN 8: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch NaOH? ...
Bài 10.5 trang 31 Sách bài tập KHTN 8: Chất nào sau đây là oxide lưỡng tính? ...
Bài 10.6 trang 31 Sách bài tập KHTN 8: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl? ...
Bài 10.7 trang 31 Sách bài tập KHTN 8: Cho sơ đồ phản ứng sau: Ca(OH)2 + ? → CaCO3 + H2O ...