Cho các sơ đồ phản ứng sau (1) Cr + ? → Cr2O3
Cho các sơ đồ phản ứng sau:
Sách bài tập KHTN 8 Bài 10: Oxide - Kết nối tri thức
Bài 10.13 trang 32 Sách bài tập KHTN 8: Cho các sơ đồ phản ứng sau:
(1) Cr + ? → Cr2O3
(2) Al + O2 →
(3) Al2O3 + ? → AlCl3 + H2O
(4) SO2 + ? → Na2SO3 + ?
Hoàn thành các PTHH, chỉ ra các oxide và gọi tên.
Lời giải:
(1) 4Cr + 3O2 → 2Cr2O3
Oxide: Cr2O3, chromium(III) oxide
(2) 2Al + 3O2 → 2Al2O3
Oxide: Al2O3, aluminium oxide.
(3) Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O
Oxide: Al2O3, aluminium oxide.
(4) SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O
Oxide: SO2, sulfur dioxide.
Lời giải sách bài tập KHTN 8 Bài 10: Oxide hay khác:
Bài 10.2 trang 31 Sách bài tập KHTN 8: Tên gọi carbon dioxide ứng với công thức nào sau đây? ...
Bài 10.3 trang 31 Sách bài tập KHTN 8: Chất nào sau đây là oxide base? ...
Bài 10.4 trang 31 Sách bài tập KHTN 8: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch NaOH? ...
Bài 10.5 trang 31 Sách bài tập KHTN 8: Chất nào sau đây là oxide lưỡng tính? ...
Bài 10.6 trang 31 Sách bài tập KHTN 8: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl? ...
Bài 10.7 trang 31 Sách bài tập KHTN 8: Cho sơ đồ phản ứng sau: Ca(OH)2 + ? → CaCO3 + H2O ...