Giải SBT Lịch sử 10 trang 123 Chân trời sáng tạo
Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải SBT Lịch sử 10 trang 123 trong Bài 19: Các dân tộc trên đất nước Việt Nam sách Chân trời sáng tạo. Với lời giải ngắn gọn nhưng đủ ý hy vọng sẽ giúp các học sinh dễ dàng nắm được cách làm bài tập SBT Lịch sử 10.
Giải SBT Lịch sử 10 trang 123 Chân trời sáng tạo
Bài tập 1 trang 123 SBT Lịch sử 10: Hãy tìm hiểu thành phần dân tộc nơi em sinh sống (phường/xã/ thị trấn) và hoàn thành nội dung theo bảng dưới đây:
STT |
Dân tộc |
Số dân |
Ngữ hệ |
Hoạt động sản xuất chính |
Hoạt động văn hoá chính |
1 |
.................... |
........................ |
.................... |
........................ |
........................ |
2 |
.................... |
........................ |
.................... |
........................ |
........................ |
3 |
.................... |
........................ |
.................... |
........................ |
........................ |
...... |
.................... |
........................ |
.................... |
........................ |
........................ |
Lời giải:
(*) Tham khảo
Thành phần dân tộc ở thành phố Hà Nội (năm 2019)
STT |
Dân tộc |
Số dân |
Ngữ hệ |
Hoạt động sản xuất chính |
Hoạt động văn hoá chính |
1 |
Kinh |
Hơn 7.8 triệu người |
Nam Á |
Nông nghiệp, Công – thương nghiệp |
….. |
2 |
Mường |
Hơn 62 nghìn người |
Nam Á |
Nông nghiệp |
….. |
3 |
Tày |
Hơn 19 nghìn người |
Thái – Kađai |
Nông nghiệp |
….. |
4 |
Thái |
Hơn 7 nghìn người |
Thái – Kađai |
Nông nghiệp |
….. |
5 |
Nùng |
Hơn 6 nghìn người |
Thái – Kađai |
Nông nghiệp |
….. |
… |
… |
… |
… |
… |
….. |
Bài tập 2 trang 123 SBT Lịch sử 10: Tìm hiểu và hoàn thành bảng thông tin về đời sống vật chất và tinh thần một số dân tộc dưới đây:
|
Khmer |
Mường |
Ê Đê |
HMông |
Hoa |
Tày |
Số dân |
|
|
|
|
|
|
Ngữ hệ |
|
|
|
|
|
|
Nhóm ngôn ngữ |
|
|
|
|
|
|
Địa bàn cư trú chính |
|
|
|
|
|
|
Tín ngưỡng, tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
Ngành sản xuất chính |
|
|
|
|
|
|
Lễ hội nổi bật |
|
|
|
|
|
|
Di sản văn hoá |
|
|
|
|
|
|
Lời giải:
|
Khmer |
Mường |
Ê Đê |
HMông |
Hoa |
Tày |
Số dân |
1319652 |
1452095 |
398671 |
1393547 |
749466 |
1845492 |
Ngữ hệ |
Nam Á |
Nam Á |
Nam Đảo |
Mông - Dao |
Hán – Tạng |
Thái – Kađai |
Nhóm ngôn ngữ |
Môn - Khmer |
Việt – Mường |
Ma Lai – Đa Đảo |
Hmông - Dao |
Hán |
Tàu - Thái |
Địa bàn cư trú chính |
Khu vực Nam Bộ của Việt Nam |
Khu vực Trung du và miền núi phía Bắc |
Khu vực Tây Nguyên |
Khu vực Trung du và miền núi phía Bắc |
Khu vực Nam Bộ của Việt Nam |
Khu vực Trung du và miền núi phía Bắc |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Đạo Bà La Môn, Phật giáo … |
Thờ cúng đa thần… |
Tin lành, Thờ cúng đa thần… |
Tin lành, Thờ cúng đa thần… |
Phật giáo, Thờ cúng tổ tiên… |
Thờ cúng tổ tiên … |
Ngành sản xuất chính |
Nông nghiệp |
Nông nghiệp |
Nông nghiệp |
Nông nghiệp |
Nông nghiệp |
Nông nghiệp |
Lễ hội nổi bật |
Lễ hội Đôn-ta |
Lễ hội xuống đồng |
Lễ hội mùa xuân |
Lễ hội Gầu Tào |
Lễ vía Bà Quan Âm |
Lễ hội Lồng tồng |
Di sản văn hoá |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
Lời giải sách bài tập Lịch sử lớp 10 Bài 19: Các dân tộc trên đất nước Việt Nam Chân trời sáng tạo hay khác: