Tra từ điển để giải thích nghĩa của các từ ngữ Hán Việt sau thống suất, phiêu lưu, tế độ


Tra từ điển để giải thích nghĩa của các từ ngữ Hán Việt sau: ; xác định nghĩa của từ ngữ đó trong ngữ cảnh (bản dịch).

Tra từ điển để giải thích nghĩa của các từ ngữ Hán Việt sau thống suất, phiêu lưu, tế độ

Câu 2 trang 20 SBT Ngữ Văn 12 Tập 1: Tra từ điển để giải thích nghĩa của các từ ngữ Hán Việt sau: thống suất, phiêu lưu, tế độ, trầm luân, (ơn) tái tạo; xác định nghĩa của từ ngữ đó trong ngữ cảnh (bản dịch).

Trả lời:

- thống suất: thống lĩnh và chỉ huy toàn quân (thống: quản lí tất cả; suất: dẫn dắt).

- phiêu lưu: a. bị gió dập sóng dồi; b. nay đây mai đó, trôi nổi; không tự làm chủ được. Ở đây theo nghĩa b.

- tế độ: cứu giúp (con người, chúng sinh,...) thoát khỏi khổ nạn.

- trầm luân: chìm đắm trong bể khổ.

- (ơn) tái tạo: a. dựng lại cơ nghiệp; b. lời cảm tạ người đã cứu mình khỏi chết (như tái sinh). Ở đây theo nghĩa b.

Lời giải sách bài tập Ngữ Văn 12 Bài tập 3 trang 20, 21 hay khác:

Xem thêm giải sách bài tập Ngữ Văn lớp 12 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác: