Tìm từ Hán Việt trong những câu dưới đây
(Bài tập 1, SGK) Tìm từ Hán Việt trong những câu dưới đây (trích tuỳ bút Cây tre Việt Nam của Thép Mới). Xác định nghĩa của các từ Hán Việt đã tìm được và nghĩa của mỗi yếu tố cấu tạo nên các từ đó.
Tìm từ Hán Việt trong những câu dưới đây
Câu 1 trang 37 SBT Ngữ Văn lớp 7 Tập 2: (Bài tập 1, SGK) Tìm từ Hán Việt trong những câu dưới đây (trích tuỳ bút Cây tre Việt Nam của Thép Mới). Xác định nghĩa của các từ Hán Việt đã tìm được và nghĩa của mỗi yếu tố cấu tạo nên các từ đó.
a) Tre ấy trông thanh cao, giản dị... như người.
b) Dưới bóng tre xanh,... người dân cày ... dựng nhà, dựng cửa, vỡ ruộng, khai hoang.
c) Tre là cánh tay của người nông dân.
d) Tre là thẳng thắn, bất khuất.
Trả lời:
Các từ Hán Việt trong các câu sau và nghĩa của các từ Hán Việt, nghĩa của mỗi yếu tố tạo nên các từ đó là:
a. Tre ấy trong thanh cao, giản dị…như người (Thép Mới)
→ Thanh: trong sạch, cao: vươn lên, thanh cao: trong sạch vượt trộigian
→ Giản dị: Đơn giản, dễ dàng
b. Dưới bóng tre xanh, ta gần gũi một nền văn hóa lâu đời, người dân cày…dựng nhà, dựng cửa, vỡ ruộng, khai hoang. (Thép Mới)
→ Văn hóa: Phát triển, đẹp đẽ hơn
c. Tre là cánh tay của người nông dân (Thép Mới)
→ Nông: ruông, dân: người làm, nông dân: người làm ruộng.
d. Tre là thẳng thắn, bất khuất (Thép Mới)
→ Bất: không, khuất: khuất phục, bất khuất: không chịu khuất phục