Đánh dấu √ vào ô trống ở cột thể loại hoặc kiểu văn bản trong bảng sau cho phù hợp
Đánh dấu √ vào ô trống ở cột thể loại hoặc kiểu văn bản trong bảng sau cho phù hợp với các văn bản đọc hiểu ở SGK Ngữ văn 7, tập một:
Đánh dấu √ vào ô trống ở cột thể loại hoặc kiểu văn bản trong bảng sau cho phù hợp
Câu 1 trang 41 SBT Ngữ Văn lớp 7 Tập 1: Đánh dấu √ vào ô trống ở cột thể loại hoặc kiểu văn bản trong bảng sau cho phù hợp với các văn bản đọc hiểu ở SGK Ngữ văn 7, tập một:
Tên văn bản đã học |
Thể loại hoặc kiểu văn bản |
||||
Truyện |
Thơ |
Kí |
Văn bản nghị luận |
Văn bản thông tin |
|
1. Mẹ |
|||||
2. Dọc đường xứ Nghệ |
|||||
3. Những nét đặc sắc trên “đất vật” Bắc Giang |
|||||
4. Ông đồ |
|||||
5. Buổi học cuối cùng |
|||||
6. Người đàn ông cô độc giữa rừng |
|||||
7. Tiếng gà trưa |
|||||
8. Bạch tuộc |
|||||
9. Chất làm gỉ |
|||||
10. Thiên nhiên và con người trong truyện “Đất rừng phương Nam” |
|||||
11. Nhật trình Sol 6 |
|||||
12. Vẻ đẹp của bài thơ “Tiếng gà trưa” |
|||||
13. Sức hấp dẫn của tác phẩm “Hai vạn dặm dưới đáy biển” |
|||||
14. Ca Huế |
|||||
15. Hội thi thổi cơm |
Trả lời:
Tên văn bản đã học |
Thể loại hoặc kiểu văn bản |
||||
Truyện |
Thơ |
Kí |
Văn bản nghị luận |
Văn bản thông tin |
|
1. Mẹ |
√ |
||||
2. Dọc đường xứ Nghệ |
√ |
||||
3. Những nét đặc sắc trên “đất vật” Bắc Giang |
√ |
||||
4. Ông đồ |
√ |
||||
5. Buổi học cuối cùng |
√ |
||||
6. Người đàn ông cô độc giữa rừng |
√ |
||||
7. Tiếng gà trưa |
√ |
||||
8. Bạch tuộc |
√ |
||||
9. Chất làm gỉ |
√ |
||||
10. Thiên nhiên và con người trong truyện “Đất rừng phương Nam” |
√ |
||||
11. Nhật trình Sol 6 |
√ |
||||
12. Vẻ đẹp của bài thơ “Tiếng gà trưa” |
√ |
||||
13. Sức hấp dẫn của tác phẩm “Hai vạn dặm dưới đáy biển” |
√ |
||||
14. Ca Huế |
√ |
||||
15. Hội thi thổi cơm |
√ |