Tìm từ ngữ thích hợp (đã sử dụng trong mục Tri thức ngữ văn của bài học) để điền vào chỗ trống
Tìm từ ngữ thích hợp (đã sử dụng trong mục Tri thức ngữ văn của bài học) để điền vào chỗ trống:
Tìm từ ngữ thích hợp (đã sử dụng trong mục Tri thức ngữ văn của bài học) để điền vào chỗ trống
Câu 1 trang 68 SBT Ngữ Văn 8 Tập 1: Tìm từ ngữ thích hợp (đã sử dụng trong mục Tri thức ngữ văn của bài học) để điền vào chỗ trống:
a. Trợ từ là những từ chuyên dùng để.......hoặc.......của người nói với người nghe hoặc với sự việc được nói đến trong câu. Có thể chia thành hai loại trợ từ là......và.......
b. Thán từ là những từ dùng để......của người nói hoặc dùng để........Có thể chia thành hai loại thán từ là........và...........
Trả lời:
a. Trợ từ là những từ chuyên dùng để nhấn mạnh hoặc biểu thị thái độ đánh giá của người nói với người nghe hoặc với sự việc được nói đến trong câu. Có thể chia thành hai loại trợ từ là trợ từ nhấn mạnh và trợ từ tình thái.
b. Thán từ là những từ dùng để bộc lộ tình cảm, cảm xúc của người nói hoặc dùng để gọi đáp. Có thể chia thành hai loại thán từ là thán từ bộc lộ tình cảm, cảm xúc và thán từ gọi đáp.
Lời giải sách bài tập Ngữ Văn 8 Bài 5 Tiếng việt trang 68, 69 hay khác:
- Câu 2 trang 68 SBT Ngữ Văn 8 Tập 1: Xác định trợ từ/ thán từ được sử dụng trong các lời thoại sau. Chỉ ra căn cứ để xác định trợ từ/ thán từ và tác dụng của mỗi trợ từ/ thán từ được sử dụng trong các lời thoại.
- Câu 3 trang 69 SBT Ngữ Văn 8 Tập 1: Trong cách cặp câu a1- a2; b1-b2; c1-c2 dưới đây, những từ in đậm nào là trợ từ? Căn cứ vào đâu để em khẳng định như vậy?
- Câu 4 trang 69 SBT Ngữ Văn 8 Tập 1: Xác định thán từ và nêu rõ tác dụng của thán từ trong các câu sau:
- Câu 5 trang 69 SBT Ngữ Văn 8 Tập 1: Viết đoạn văn (khoảng 200 chữ) phát biểu cảm nhận của em về sắc thái hoặc ý nghĩa của tiếng cười trong văn bản trên, trong đó có sử dụng ít nhất hai trợ từ.