Trong cách cặp câu a1- a2; b1-b2; c1-c2 dưới đây, những từ in đậm nào là trợ từ
Trong cách cặp câu a1- a2; b1-b2; c1-c2 dưới đây, những từ in đậm nào là trợ từ? Căn cứ vào đâu để em khẳng định như vậy?
Trong cách cặp câu a1- a2; b1-b2; c1-c2 dưới đây, những từ in đậm nào là trợ từ
Câu 3 trang 69 SBT Ngữ Văn 8 Tập 1: Trong cách cặp câu a1- a2; b1-b2; c1-c2 dưới đây, những từ in đậm nào là trợ từ? Căn cứ vào đâu để em khẳng định như vậy?
a1 – (tháo băng ở tay) Em chả bị đau tay đau tiếc gì cả. Em vờ thôi!
a2 – Chẳng lẽ mới bắt đầu việc này mà em đã xin thôi, không làm nữa?
b1 - Ở đây, người ta sống bằng những cái giả, đổi mới giả, tiên tiến giả, và rất buồn là chính cha em là người có lỗi lớn về tình trạng đó. Còn anh, anh thì sao?
b2 – Ông Toàn Nha là nhân vật chính của vở hài kịch này.
c1 – Em chả bị đau tay đau tiếc gì cả. Em vờ thôi!
c2 – Cô ấy thật xứng đáng là chị cả trong nhà.
Trả lời:
a1 – thôi: trợ từ.
- Căn cứ xác định: từ nhấn mạnh tính giả tạo, vờ vịt bên ngoài.
a2 – thôi: động từ.
- Căn cứ xác định: từ biểu thị sự chấm dứt, hay kết thúc hành động.
b1 – chính: trợ từ.
- Căn cứ xác định: từ nhấn mạnh tính xác định người có lỗi không phải ai khác.
b2 – chính: tính từ.
- Căn cứ xác định: từ biểu thị tính chất quan trọng (“chính” so với “phụ”).
c1 – cả: trợ từ.
- Căn cứ xác định: từ nhấn mạnh ý phủ định.
c2 – cả: tính từ.
- Căn cứ xác định: từ biểu thị tính chất, vị trí bậc cao nhất.
Lời giải sách bài tập Ngữ Văn 8 Bài 5 Tiếng việt trang 68, 69 hay khác:
- Câu 1 trang 68 SBT Ngữ Văn 8 Tập 1: Tìm từ ngữ thích hợp (đã sử dụng trong mục Tri thức ngữ văn của bài học) để điền vào chỗ trống:
- Câu 2 trang 68 SBT Ngữ Văn 8 Tập 1: Xác định trợ từ/ thán từ được sử dụng trong các lời thoại sau. Chỉ ra căn cứ để xác định trợ từ/ thán từ và tác dụng của mỗi trợ từ/ thán từ được sử dụng trong các lời thoại.
- Câu 4 trang 69 SBT Ngữ Văn 8 Tập 1: Xác định thán từ và nêu rõ tác dụng của thán từ trong các câu sau:
- Câu 5 trang 69 SBT Ngữ Văn 8 Tập 1: Viết đoạn văn (khoảng 200 chữ) phát biểu cảm nhận của em về sắc thái hoặc ý nghĩa của tiếng cười trong văn bản trên, trong đó có sử dụng ít nhất hai trợ từ.