SBT Tiếng Anh 11 trang 24 Unit 3A Vocabulary - Friends Global


Haylamdo biên soạn và sưu tầm giải SBT Tiếng Anh 11 trang 24 Unit 3A Vocabulary trong Unit 3: Sustainable health sách Tiếng Anh 11 Friends Global hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 11 làm bài tập trong sách bài tập Tiếng Anh 11.

SBT Tiếng Anh 11 trang 24 Unit 3A Vocabulary - Friends Global

1 (trang 24 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Complete the label (Hoàn thiện nhãn)

SBT Tiếng Anh 11 trang 24 Unit 3A Vocabulary | Tiếng Anh 11 Friends Global

Đáp án: 1-head, 2 forehead, 3 lip, 4 chin, 5 jaw, 6 cheek, 7 eyebrow, 8 eye, 9 cheek, 10 wrist, 11 right hand, 12 stomach, 13 hip, 14 thigh, 15 knee, 16 arm, 17 elbow, 18 finger, 19 bottom, 20 leg, 22 calf, 23 ankle, 24 heel.

Giải thích: Dịch nghĩa

Hướng dẫn dịch: 1 đầu, 2 trán, 3 môi, 4 cằm, 5 hàm, 6 má, 7 lông mày, 8 mắt, 9 má, 10 cổ tay, 11 tay phải, 12 bụng, 13 hông, 14 đùi, 15 đầu gối, 16 cánh tay, 17 khuỷu tay, 18 ngón tay, 19 mông, 20 chân, 22 bắp chân, 23 mắt cá chân, 24 gót chân.

2 (trang 24 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Complete the accidents and injuries with the verbs below. (Hoàn thành các tai nạn và thương tích với các động từ dưới đây)

bang        break        bruise        have        have        sprain         twist

1. ____ your ankle

4. ____ yourself

7. ____ yourself

2. ____ your wrist

5. ____a bad nosebleed

8. ____ your head

3. ____ a bone

6. ____ a black eye

9. ____yourself

Đáp án:

1. sprain

2. break

3. break

4. bruise

5. have

6. have

7. twist

8. bang

9. cut

Giải thích: Dịch nghĩa

Hướng dẫn dịch:

1. sprain your ankle (bong gân mắt cá chân)

2. break your wrist (gãy cổ tay)

3. break a bone (gãy xương)

4. bruise yourself (bầm tím chỗ nào đó)

5. have a bad nosebleed (chảy máu cam nhiều)

6. have a black eye (bị thâm mắt)

7. twist yourself (vặn người)

8. bang your head (đập đầu vào cái gì đó)

9. cut yourself (cắt vào chỗ nào đó)

3 (trang 24 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Match the words below with the definitions. (Nối các từ dưới đây với các định nghĩa)

blood

muscle

brain

 ribs

heart

skull

intestine

spine

kidneys

stomach

lungs

throat

1. You use it to think.

2. It allows you to move a part of your body.

3. It's made of bone and it runs down your back.

4. The red liquid in your body.

5. It's a bone that surrounds your brain

6. The part of the neck where food and air go.

7. It's in your chest and it pumps blood around your body.

8. When you eat, the food goes down your throat to this place.

9. They're in your chest. You use them to breathe.

10. They are bones that go round your chest and protect your heart and lungs.

11. The long tube below your stomach that digests food and gets rid of waste.

12. They clean your blood.

Đáp án: 1-brain, 2-muscle, 3-spine, 4-blood, 5-skull, 6-throat, 7-hear, 8-stomach, 9-lungs, 10-ribs, 11-intestine, 12-kidneys

Giải thích: Dịch nghĩa

Hướng dẫn dịch:

1. You use it to think.(Bạn dùng nó để suy nghĩ) -> brain(bộ não)

2. It allows you to move a part of your body.(Nó cho phép bạn di chuyển một phần cơ thể.) -> muscle(cơ bắp)

3. It's made of bone and it runs down your back.(Nó được làm bằng xương và chạy dọc lưng bạn) -> spine(xương sống)

4. The red liquid in your body. (Chất lỏng màu đỏ trong cơ thể bạn.) -> blood(máu)

5. It's a bone that surrounds your brain.(Đó là xương bao quanh não của bạn.) -> skull(sọ)

6. The part of the neck where food and air go.(Phần cổ nơi thức ăn và không khí đi qua.) -> throat(cổ họng)

7. It's in your chest and it pumps blood around your body.(Nó ở trong ngực bạn và nó bơm máu đi khắp cơ thể bạn.) -> heart(trái tim)

8. When you eat, the food goes down your throat to this place.(Khi bạn ăn, thức ăn sẽ trôi xuống cổ họng bạn tới nơi này.) -> stomach(dạ dày)

9. They're in your chest. You use them to breathe.(Chúng ở trong ngực bạn. Bạn sử dụng chúng để thở.) -> lungs(phổi)

10. They are bones that go round your chest and protect your heart and lungs.(Chúng là xương bao quanh ngực và bảo vệ tim và phổi của bạn.) -> ribs(xương sườn)

11. The long tube below your stomach that digests food and gets rid of waste.(Ống dài bên dưới dạ dày giúp tiêu hóa thức ăn và loại bỏ chất thải.) -> intestine(ruột)

12. They clean your blood.(Chúng làm sạch máu của bạn) -> kidneys(thận)

4 (trang 24 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Listen to three dialogues. What problem does each person have? (Nghe ba đoạn hội thoại. Mỗi người có vấn đề gì?)

The patient has:

1. ________.

2. ________.

3. ________.

Đáp án:

1. ankle; yesterday evening; bandage

2. head; this morning, about two hours ago; painkillers

3. thumb; last night; X-ray

Giải thích: Dịch nghĩa

Hướng dẫn dịch:

1. Doctor: Good morning. What can I do for you? (Chào buổi sáng. Tôi có thể giúp gì cho bạn?)

Patient: My ankle really hurts. I think I’ve twisted it. (Mắt cá chân của tôi thực sự đau. Tôi nghĩ đã bị trẹo.)

D Let me have a look. When did you do it? (Để tôi kiểm tra. Bạn bị khi nào?)

P Yesterday evening, while I was playing football.(Tối quá, lúc tôi đang chơi bóng đá)

D Yes, it’s a bit swollen. You’ve sprained it. I’ll give you a bandage for it.(Đúng rồi, nó bị sưng lên một chút. Bị bong gân rồi, tôi sẽ băng lại cho bạn.)

2. D Good afternoon. How can I help you?(Chào buổi chiều. Tôi có thể giúp gì cho bạn?)

P I’ve had an accident. I’ve banged my head.(Tôi bị tai nạn. Đầu tôi rất đau.)

D How did it happen?(Tai nạn xảy ra như nào?)

P I tripped over the cat and hit my head on the corner of a table.(Tôi vấpphải con mèo và đập đầu vô cạnh bàn.)

D When did it happen?(Nó xảy ra khi nào?)

P This morning. About two hours ago.(Sáng nay. Khoảnh 2 tiếng trước.)

D May I take a look?(Tôi có thể kiểm tra không?)

P Yes, sure.(Đương nhiên rồi.)

D Is it painful?(Có đau không?)

P Ow! Yes!(A có.)

D Sorry. I’ll give you some painkillers.(Xin lỗi. Tôi sẽ kê cho bạn ít thuốc giảm đau.)

3. D Hello, how can I help you? (Xin chào, tôi có thể giúp gì?)

P I’ve hurt my thumb. I trapped it in the car door last night.(Tôi bị đau ngón tay cái. Tôi bị kẹp vào cửa hôm qua.)

D Can you show me? … You’ve certainly bruised it. And you’ll probably lose your nail.(Cho tôi xem nào. Chắc chắn bạn bị bầm rồi. Và có thể bạn sẽ mất móng tay.)

P It’s really painful. Do you think I’ve broken it?(Nó rất đau. Bác sĩ có nghĩ tôi đã bị gãy ngón tay không?)

D It might be broken. I think I’ll send you to hospital for an X-ray.(Nó có lẽ bị gãy. Tôi nghĩ bạn nên tới bệnh viện để chụp X quang.)

Lời giải SBT Tiếng Anh 11 Unit 3: Sustainable health hay khác:

Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh 11 Friends Global hay, chi tiết khác: