SBT Tiếng Anh 11 trang 60 Unit 7 Word Skills - Friends Global
Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải SBT Tiếng Anh 11 trang 60 Unit 7 Word Skills trong Unit 7: Artists sách Tiếng Anh 11 Friends Global hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 11 làm bài tập trong sách bài tập Tiếng Anh 11.
SBT Tiếng Anh 11 trang 60 Unit 7 Word Skills - Friends Global
1 (trang 60 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Complete the words with a, e, i, o, u and y. Are they musical genres or aspects of music? (Hoàn thành các từ với a, e, i, o, u và y. Đó là thể loại âm nhạc hay khía cạnh của âm nhạc?)
1. beat
2. bl _ _ s
3. ch _ r _ s
4. cl_ss_c_l
5. c _ _ ntr _ _nd w_st_m
6. f_lk
7. h_rm_n_
8. h_ _vv_ m_t_l
9. h_p h_p / r_p
10. j_zz
11. l_r_cs
12. m_l_d / t_n_
13. p_p/r_ck
14. rh_thm
15. sp_ _d/ t_mp_
16. t_chn_
17. v_rs_
Đáp án:
2. blues - genre
3. chorus - aspect
4. classical - genre
5. country and western - genre
6. folk - genre
7. harmony - aspect
8. heavy metal - genre
9. hip hop/ rap - genre
10. jazz - genre
11. lyrics - aspect
12. melody/ tune - aspect
13. pop/ rock - genre
14. rhythm - aspect
15. speed/ tempo
16. techno - genre
17. verse - aspect
Giải thích:
Điền vào chỗ trống các chữ cái a, e, i, o, u và y để tạo thành từ chỉ thể loại âm nhạc hoặc liên quan đến âm nhạc.
Hướng dẫn dịch:
1. nhịp điệu
2. nhạc blues
3. điệp khúc
4. cổ điển
5. đất nước và miền tây
6. dân gian
7. hòa âm
8. kim loại nặng
9. hip hop/ rap
10. nhạc jazz
11. lời bài hát
12. giai điệu/ giai điệu
13. nhạc pop/rock
14. nhịp điệu
15. tốc độ/nhịp độ
16. kỹ thuật
17. phần lời chính
2 (trang 60 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Complete the indefinite pronouns. (Hoàn thành các đại từ không xác định)
1. No __was listening when I spoke.
2. My phone must be some ___ in the house.
3. Did you notice any ___ different about Sam?
4. Does any ____ know the lyrics to this next song?
5. I know no ____ about modern classical music.
6. Did you go any ____ exciting during the summer?
Đáp án:
1. one
2. where
3. thing
4. one
5. thing
6, where
Giải thích:
Các đại từ bất định (indefinite pronouns): everybody, everyone, someone, somebody, anyone, anybody, no one, nobody,...
Hướng dẫn dịch:
1. Không ai lắng nghe khi tôi nói.
2. Điện thoại của tôi chắc chắn phải ở đâu đó trong nhà.
3. Bạn có nhận thấy điều gì khác biệt ở Sam không?
4. Có ai biết lời bài hát tiếp theo này không?
5. Tôi không biết gì về âm nhạc cổ điển hiện đại.
6. Bạn có đi đâu thú vị trong mùa hè không?
3 (trang 60 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Underline one mistake in each sentence. Then correct it. (Hãy gạch chân một lỗi sai trong mỗi câu. Sau đó sửa nó)
1. We didn't see nothing we liked in the art gallery.
2. Ishouted, but anybody could hear me.
3. It doesn't look as if somebody is home yet.
4. Nobody saw you, did he?
5. Has everybody got your tickets?
Đáp án:
1. We didn’t see nothing we liked in the art gallery.
=> We didn’t see anything we liked in the art gallery.
2I shouted, but anybody could hear me.
=> I shouted, but nobody could hear me.
3It doesn’t look as if somebody is home yet.
=> It doesn’t look as if anybody is home yet.
4Nobody saw you, did he?
=> Nobody saw you, did they?
5Has everybody got your tickets?
=> Has everybody got their tickets?
Giải thích:
Các đại từ bất định (indefinite pronouns): everybody, everyone, someone, somebody, anyone, anybody, no one, nobody,...
Hướng dẫn dịch:
1. Chúng tôi không thấy bất cứ thứ gì chúng tôi thích trong phòng trưng bày nghệ thuật.
2. Tôi hét lên, nhưng không ai có thể nghe thấy tôi.
3. Có vẻ như vẫn chưa có ai ở nhà.
4. Không ai nhìn thấy bạn, phải không?
5. Mọi người đã có vé chưa?
4 (trang 60 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Complete the sentences with indefinite pronouns. (Hoàn thành câu với đại từ bất định)
1. Would you like ____ to drink before we leave?
2. He pressed the button, but ____ happened.
3. ______ knows why she resigned; it s a mystery.
4. When the ground floor flooded, we moved ____ upstairs to keep it dry.
5. They searched the sea for survivors, but they didn't find ____ at all
6. The room was a mess: there were plastic cups and empty crisp packets ____.
Đáp án:
1. something
2. nothing
3. Nobody
4. everything
5. anybody
6. everywhere
Giải thích:
Các đại từ bất định (indefinite pronouns): everybody, everyone, someone, somebody, anyone, anybody, no one, nobody,...Các đại từ bất định (indefinite pronouns): everybody, everyone, someone, somebody, anyone, anybody, no one, nobody,...
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn có muốn uống gì đó trước khi chúng ta rời đi không?
2. Anh ấy nhấn nút nhưng không có gì xảy ra.
3. Không ai biết tại sao cô ấy lại từ chức; đó là một điều bí ẩn.
4. Khi tầng trệt bị ngập, chúng tôi chuyển mọi thứ lên lầu để khô ráo.
5. Họ tìm kiếm những người sống sót trên biển nhưng không tìm thấy ai cả.
6. Căn phòng bừa bộn: những chiếc cốc nhựa và những gói đồ ăn rỗng ở khắp mọi nơi.
5 (trang 60 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Complete the dialogue with indefinite pronouns (Hoàn thành đoạn hội thoại với đại từ không xác định)
Georrel: Hi, Eille. Did you do (1) ___ interesting at the weekend?
Ellie: I went to a concert with my cousin on Saturday.
It was at a tiny venue (2) ___ in London
George: What was it like?
Ellie: It wasn't like (3) ____. I'd ever heard before. It was incredibly modern.
George: Did you like it?
Ellie: No, I hated it! But (4) ____ else seemed to enjoy it. They all clapped at the end. Anyway. what did you get up to?
George: I just stayed in and watched (5) ____ on TV.
Ellie: That sounds nice.
George: It was OK. But I was a bit lonely. I didn't see (6) ___ all weekend
Đáp án:
1. anything
2. somewhere
3. anything
4. everybody
5. something
6. anybody
Giải thích:
Các đại từ bất định (indefinite pronouns): everybody, everyone, someone, somebody, anyone, anybody, no one, nobody,...Các đại từ bất định (indefinite pronouns): everybody, everyone, someone, somebody, anyone, anybody, no one, nobody,...
Hướng dẫn dịch:
George: Chào Ellie. Cuối tuần bạn đã làm gì đó thú vị chưa?
Ellie: Tôi đã đi xem một buổi hòa nhạc với anh em họ vào thứ Bảy. Nó diễn ra ở một địa điểm nhỏ nào đó ở London.
George: Nó như thế nào?
Ellie: Nó không giống với bất cứ điều gì tôi từng nghe trước đây. Nó rất hiện đại.
George: Bạn có thích nó không?
Ellie: Không, tôi ghét nó! Nhưng mọi người khác dường như đều thích. Họ đều vỗ tay khi kết thúc. Thôi, còn bạn thì sao?
George: Tôi chỉ ở nhà và xem một cái gì đó trên TV.
Ellie: Nghe có vẻ thú vị.
George: Ổn thôi. Nhưng tôi cảm thấy hơi cô đơn. Tôi không gặp ai cả suốt cả cuối tuần.
6 (trang 60 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Read the Vocab boost/ box. Then write translations for the words. Use a dictionary to help you if necessary. (Đọc hộp/tăng cường từ vựng. Sau đó viết bản dịch cho các từ. Sử dụng từ điển để giúp bạn nếu cần thiết.)
English |
Translation |
1 to compose 2 to rehearse 3 to accompany 4 to perform 5 to improvise |
Đáp án:
1. sáng tác
2. luyện tập
3. đi cùng
4. biểu diễn
5. ứng biến
Giải thích:
Đọc bảng đã cho. Sau đó viết bản dịch tiếng Việt tương ứng vào cột bên phải cho các từ tiếng Anh ở cột bên trái. Sử dụng từ điển để hỗ trợ nếu cần.
Hướng dẫn dịch:
1. sáng tác
2. luyện tập
3. đi cùng
4. biểu diễn
5. ứng biến
Lời giải SBT Tiếng Anh 11 Unit 7: Artists hay khác: