SBT Tiếng Anh 12 trang 22 Unit 2G Speaking - Friends Global
Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải sách bài tập Tiếng Anh 12 trang 22 Unit 2G Speaking trong Unit 2: Problems sách Bài tập Tiếng Anh 12 Friends Global hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 12 làm bài tập trong sách bài tập Tiếng Anh 12.
SBT Tiếng Anh 12 trang 22 Unit 2G Speaking - Friends Global
1 (trang 22 SBT Tiếng Anh 12 Friends Global): Match the sentence halves to make phrases for being diplomatic. (Nối các nửa câu để tạo thành các cụm từ mang tính khéo léo.)
Đáp án:
1. e |
2. g |
3. h |
4. f |
5. a |
6. d |
7. b |
8. c |
9. i |
|
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi có thể nói vài lời với bạn về...?
2. Ờ, chỉ là...
3. Bạn đã nghĩ gì vậy?
4. Tôi nghĩ có lẽ chúng tôi có thể.
5. Bạn phải cảm thấy rằng...
6. Vì vậy, làm thế nào chúng ta có thể giải quyết điều này?
7. Tôi không muốn nhắc đến nó, nhưng...
8. Lẽ ra bạn nên nói điều gì đó sớm hơn.
9. Và liệu chúng ta có thể đồng ý về...?
2 (trang 22 SBT Tiếng Anh 12 Friends Global): Listen to a student doing the task below. Tick the phrases in exercise 1 that you hear. (Hãy lắng nghe một học sinh làm bài tập dưới đây. Đánh dấu vào các cụm từ ở bài tập 1 mà bạn nghe được.)
Bài nghe:
Đáp án:
- Can I have a word with you about...?
- Well, it's just that...
- I thought perhaps we could.
- You must feel that...
- I didn't want to bring it up, but...
- You should have said something earlier.
- And could we possibly agree on...?
Nội dung bài nghe:
Erika: Can I have a word with you about something, please?
Examiner: Of course, what is it?
Erika: I didn’t want to bring it up, but I feel that I’m doing all of the organising for our holiday.
Examiner: Do you? Like what?
Erika: Well, it’s just that I’ve already researched the holiday and found the hotel and the flights. Now I’ve booked and paid for it, too. I was wondering if we could divide up the tasks more evenly.
Examiner: Oh, dear. You should have said something earlier.
Erika: I did!
Examiner: Oh, I’m sorry. You must feel that I’ve been very lazy. What else needs doing, then?
Erika: You need to transfer some money to me now, don’t you? I don’t have anything left in my bank account and I’m supposed to be buying my sister a birthday present soon! And I am arranging the insurance for the holiday, aren’t I? You’ll need to pay half of that too.
Examiner: OK. Thank you for arranging it. Just let me know how much I owe you.
Erika: OK, I’ll do that. And could we possibly agree on how we’re getting to the airport? You said you wanted to go by train, didn’t you? But I thought perhaps we could go by coach. It’s much cheaper than the train, isn’t it?
Examiner: I suppose so. But I have a railcard. Let me have a look and see how much discount I can get for us.
Erika: OK, great. And we need to buy some currency, don’t we? Maybe next week?
Examiner: Why don’t we both go to the bank and sort it out together?
Erika: That’s a good idea. Let’s do that. And why don’t you come round to my house one evening this week and we can research things to do and see while we’re there?
Examiner: Thanks. I’d love to.
Hướng dẫn dịch:
Erika: Tôi có thể nói chuyện với bạn về điều gì đó được không?
Giám khảo: Tất nhiên, nó là gì?
Erika: Tôi không muốn nhắc đến chuyện đó nhưng tôi cảm thấy mình đang lo toàn bộ việc sắp xếp cho kỳ nghỉ của chúng ta.
Giám khảo: Vậy hả? Như thế nào?
Erika: À, chỉ là tôi đã nghiên cứu về kỳ nghỉ và tìm thấy khách sạn cũng như chuyến bay. Bây giờ tôi cũng đã đặt và trả tiền cho nó. Tôi đang tự hỏi liệu chúng ta có thể phân chia nhiệm vụ đồng đều hơn không.
Giám khảo: Ôi trời ơi. Lẽ ra bạn nên nói điều gì đó sớm hơn.
Erika: Tôi đã làm thế!
Giám khảo: Ồ, tôi xin lỗi. Bạn phải cảm thấy rằng tôi đã rất lười biếng. Thế còn cần làm gì nữa?
Erika: Bây giờ bạn cần chuyển tiền cho tôi phải không? Tôi không còn gì trong tài khoản ngân hàng và tôi phải sớm mua quà sinh nhật cho em gái mình! Và tôi đang thu xếp bảo hiểm cho kỳ nghỉ phải không? Bạn cũng sẽ phải trả một nửa số đó.
Giám khảo: Được rồi. Cảm ơn bạn đã sắp xếp nó. Hãy cho tôi biết tôi nợ bạn bao nhiêu.
Erika: Được rồi, tôi sẽ làm việc đó. Và liệu chúng ta có thể đồng ý về cách chúng ta đến sân bay không? Bạn nói bạn muốn đi bằng tàu hỏa phải không? Nhưng tôi nghĩ có lẽ chúng ta có thể đi bằng xe khách. Nó rẻ hơn nhiều so với tàu hỏa phải không?
Giám khảo: Tôi cho là vậy. Nhưng tôi có thẻ đường sắt. Hãy để tôi xem và xem tôi có thể nhận được bao nhiêu chiết khấu cho chúng ta.
Erika: Được rồi, tuyệt vời. Và chúng ta cần đổi một ít tiền phải không? Có thể là tuần sau?
Giám khảo: Tại sao cả hai chúng ta không đến ngân hàng và cùng nhau giải quyết?
Erika: Đó là một ý tưởng hay. Hãy làm điều đó. Và tại sao bạn không đến nhà tôi vào một buổi tối tuần này và chúng ta có thể nghiên cứu những việc cần làm và xem khi chúng ta ở đó?
Giám khảo: Cảm ơn. Tôi rất thích.
3 (trang 22 SBT Tiếng Anh 12 Friends Global): Put the following topics in the order they were discussed. What other topic was discussed? (Hãy sắp xếp các chủ đề sau theo thứ tự chúng đã được thảo luận. Chủ đề nào khác đã được thảo luận?)
a. arranging insurance
b. changing money and traveller's cheques
c. organising transport to the airport
d. booking and paying for the holiday
Đáp án:
1. d |
2. a |
3. c |
4. b |
Hướng dẫn dịch:
Trật tự được thảo luận là:
- đặt phòng và thanh toán cho kỳ nghỉ
- thu xếp bảo hiểm
- tổ chức vận chuyển đến sân bay
- đổi tiền và séc du lịch
Chủ đề khác được thảo luận: nghiên cứu những việc cần làm khi họ ở đó
4 (trang 22 SBT Tiếng Anh 12 Friends Global): Read the Speaking Strategy. Listen again. Note examples of the strategies you hear. (Đọc Chiến lược nói. Lắng nghe một lần nữa. Lưu ý các ví dụ về chiến lược bạn nghe được.)
5 (trang 22 SBT Tiếng Anh 12 Friends Global): Match the question tags with the statements. (Nối các câu hỏi đuôi với các câu phát biểu.)
1. You've got the money, ________? 2. I paid for the ticket, ________? 3. Holidays aren't easy to organise, ________? 4. We hadn't booked the tickets, ________? 5. She can't be telling the truth, ________? |
a. had we? b. didn't I? c. can she? d. haven't you? e. are they? |
Đáp án:
1. d |
2. b |
3. e |
4. a |
5. c |
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn có tiền, phải không?
2. Tôi đã trả tiền vé phải không?
3. Những ngày lễ không dễ tổ chức phải không?
4. Chúng ta chưa đặt vé phải không?
5. Cô ấy không thể nói sự thật, phải không?
Lời giải SBT Tiếng Anh 12 Unit 2: Problems hay khác: