SBT Tiếng Anh 12 Unit 2 Lesson 2 (trang 10, 11) - Smart World
Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải sách bài tập Tiếng Anh 12 Unit 2 Lesson 2 trang 10, 11 trong Unit 2: Out into the World sách Bài tập Tiếng Anh 12 iLearn Smart World hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 12 Unit 2.
SBT Tiếng Anh 12 Unit 2 Lesson 2 (trang 10, 11) - Smart World
New Words
a (trang 10 SBT Tiếng Anh 12 Smart World): Match the words to the definitions. (Nối các từ với định nghĩa.)
1. nori |
5. rewolseac |
2. purpecaes |
6. yrd ginnelac |
3. piesw |
7. ntmemocyrapli |
4. tearepo |
8. toerme ontolr |
Đáp án:
1. iron |
2. uppercase |
3. swipe |
4. operate |
5. lowercase |
6. dry cleaning |
7. complimentary |
8. remote control |
Giải thích:
1. iron: bàn là
2. uppercase: chữ hoa
3. swipe: vuốt
4. operate: vận hành
5. lowercase: chữ thường
6. dry cleaning: giặt khô
7. complimentary: miễn phí
8. remote control: điều khiển từ xa
b (trang 10 SBT Tiếng Anh 12 Smart World): Fill in the blanks using the words from Task a. (Điền vào chỗ trống bằng các từ trong Bài tập a.)
1. The Wi-Fi password is "abcdefg", all _______ letters.
2. When you arrive, you will be given a _______ cup of tea and cake. They are gifts from us to you.
3. My shirt looks terrible. want to make it look nice and flat. Do you have an _______ can borrow please?
4. To enter your hotel room, please _______ your key card on the card reader.
5.1 have a suit I need cleaned for a meeting. Does the hotel have a _______ service?
6. Excuse me, could you show me how to _______ the TV please?
7. You can find the _______ for the air conditioner by your bed. You can change the temperature to as low as 17°C.
8. Is the Wi-Fi password "1234ZYXW" with all _______ letters?
Đáp án:
1. lowercase |
2. complimentary |
3. iron |
4. swipe |
5. dry cleaning |
6. operate |
7. remote control |
8. uppercase |
Hướng dẫn dịch:
1. Mật khẩu Wi-Fi là "abcdefg", toàn bộ là chữ thường.
2. Khi bạn đến, bạn sẽ được tặng một tách trà và bánh miễn phí. Chúng là quà tặng của chúng tôi dành cho bạn.
3. Áo sơ mi của tôi trông thật tệ. Tôi muốn làm cho nó trông đẹp và phẳng phiu. Bạn có thể mượn bàn là không?
4. Để vào phòng khách sạn, vui lòng quẹt thẻ chìa khóa của bạn trên đầu đọc thẻ.
5.1 Tôi cần giặt một bộ vest để đi họp. Khách sạn có dịch vụ giặt khô không?
6. Xin lỗi, bạn có thể chỉ cho tôi cách sử dụng TV không?
7. Bạn có thể tìm thấy điều khiển từ xa của máy điều hòa không khí bên cạnh giường. Bạn có thể thay đổi nhiệt độ xuống mức thấp nhất là 17°C.
8. Mật khẩu Wi-Fi là "1234ZYXW" toàn bộ là chữ in hoa phải không?
Listening
a (trang 10 SBT Tiếng Anh 12 Smart World): Listen to a conversation between a man and a woman. Choose the correct answers. (Nghe cuộc trò chuyện giữa một người đàn ông và một người phụ nữ. Chọn câu trả lời đúng.)
CD1 TRACK 04
1. What are the speakers talking about?
A. vacation plans
B. flight details
C. hotel information
2. What's the speakers' relationship?
A. husband and wife
B. receptionist and guest
C. colleagues
Đáp án:
1. C |
2. B |
Nội dung bài nghe:
Guest: Sorry to bother you. I have a few questions.
Receptionist: Yes, sir, can I help you?
Guest: Could you tell me what the Wi-Fi password is?
Receptionist: Yes, sure, it's "bestvacation", all one word, all lowercase.
Guest: Sorry, all uppercase?
Receptionist: No, sir. Lowercase.
Guest: That's great. Thanks. Do you know if there is a gym nearby?
Receptionist: Yes, sir. There is one in the hotel. It's on the second floor. You'll need to swipe your key card to enter.
Guest: OK, thanks. Could you tell me if you can arrange some dry cleaning for me, please?
Receptionist: Certainly, sir. If you fill out the form in your room, housekeeping will collect it for you when they clean your room. Please put all the clothes in a laundry bag.
Guest: That's great. Also, need an iron to make my shirt look nice. Do you know if there is one could borrow, please?
Receptionist: I'll ask housekeeping to bring one to your room right away.
Guest: That's wonderful, thank you.
Receptionist: Is there anything else I can help you with, sir?
Guest: Actually, yes, there's one more thing. Could you tell me if you know how to operate the air conditioning, please? I can't get it to work.
Receptionist: Please check the information folder in your room, there are instructions in there. If you're still having problems, please call reception, and I'll come up and help you.
Guest: Thanks so much for your help.
Receptionist: You're welcome, sir.
Hướng dẫn dịch:
Khách: Xin lỗi vì đã làm phiền. Tôi có một vài câu hỏi.
Lễ tân: Vâng, thưa ông, tôi có thể giúp gì cho ông?
Khách: Ông có thể cho tôi biết mật khẩu Wi-Fi là gì không?
Lễ tân: Vâng, chắc chắn rồi, đó là "bestvacation", chỉ một từ, toàn chữ thường.
Khách: Xin lỗi, toàn chữ hoa?
Lễ tân: Không, thưa ông. Chữ thường.
Khách: Tuyệt lắm. Cảm ơn. Bạn có biết gần đây có phòng tập thể dục nào không?
Lễ tân: Vâng, thưa ông. Có một phòng trong khách sạn. Ở tầng hai. Ông cần quẹt thẻ chìa khóa để vào.
Khách: Vâng, cảm ơn. Bạn có thể cho tôi biết ông có thể sắp xếp giặt khô cho tôi không?
Lễ tân: Chắc chắn rồi, thưa ông. Nếu ông điền vào mẫu đơn trong phòng, bộ phận dọn phòng sẽ thu gom khi họ dọn phòng cho ông. Vui lòng cho tất cả quần áo vào túi giặt.
Khách: Tuyệt lắm. Ngoài ra, tôi cần một chiếc bàn là để làm đẹp áo sơ mi của mình. Bạn có biết có chiếc nào không, vui lòng cho mượn được không?
Lễ tân: Tôi sẽ yêu cầu bộ phận dọn phòng mang một cái đến phòng của anh ngay.
Khách: Tuyệt quá, cảm ơn bạn.
Lễ tân: Tôi có thể giúp gì thêm cho ông không, thưa ông?
Khách: Thực ra là có, còn một việc nữa. Bạn có thể cho tôi biết anh biết cách vận hành máy điều hòa không? Tôi không thể bật được.
Lễ tân: Vui lòng kiểm tra thư mục thông tin trong phòng của ông, có hướng dẫn ở đó. Nếu ông vẫn gặp sự cố, vui lòng gọi đến lễ tân, tôi sẽ đến giúp ông.
Khách: Cảm ơn anh rất nhiều vì đã giúp đỡ.
Lễ tân: Không có gì, thưa ông.
b (trang 10 SBT Tiếng Anh 12 Smart World): Now, listen and circle True or False. (Bây giờ, hãy lắng nghe và khoanh tròn Đúng hoặc Sai.)
CD1 TRACK 04
1. The Wi-Fi password is BEST VACATION.
2. You have to swipe your card to enter the gym.
3. The hotel doesn't offer dry cleaning.
4. Housekeeping will bring the man an iron to use.
5. The man knows how to operate the AC.
Hướng dẫn dịch:
1. Mật khẩu Wi-Fi là BEST VACATION.
2. Bạn phải quẹt thẻ để vào phòng tập thể dục.
3. Khách sạn không cung cấp dịch vụ giặt khô.
4. Nhân viên dọn phòng sẽ mang cho người đàn ông một chiếc bàn là để sử dụng.
5. Người đàn ông biết cách vận hành máy lạnh.
Đáp án:
1. False |
2. True |
3. False |
4. True |
5. False |
Grammar
a (trang 11 SBT Tiếng Anh 12 Smart World): Circle the correct words. (Khoanh tròn những từ đúng.)
1. Could you tell me if/Do you know if you sell SIM caras?
2. Do you know if/Could you tell me when the airport bus leaves?
3. Do you know if/l was wondering where there's a restaurant nearby?
4. Would you mind telling me if/Could you tell me l can check out late?
Đáp án:
1. Could you tell me if
2. Could you tell me
3. Do you know if
4. Would you mind telling me if
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn có thể cho tôi biết bạn có bán SIM caras không?
2. Bạn có thể cho tôi biết khi nào xe buýt sân bay khởi hành không?
3. Bạn có biết có nhà hàng nào gần đó không?
4. Bạn có thể cho tôi biết tôi có thể trả phòng muộn không?
b (trang 11 SBT Tiếng Anh 12 Smart World): Complete the indirect questions below. (Hoàn thành các câu hỏi gián tiếp bên dưới.)
1. Is there a restaurant in the hotel? - Could you ________________
2. Do you have an iron I can use? - I was ________________
3. Is there a pharmacy near here? - Would you ________________
4. Where's the nearest restroom? - Could you ________________
5. Is the subway near here? - Do you ________________
Đáp án:
1. Could you tell me if there is a restaurant in the hotel?
2. I was wondering if you have an iron can use.
3. Would you mind telling me if there is a pharmacy near here?
4. Could you tell me where the nearest restroom is?
5. Do you know if the subway is near here?
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn có thể cho tôi biết có nhà hàng nào trong khách sạn không?
2. Tôi tự hỏi liệu bạn có thể sử dụng bình sắt không.
3. Bạn có thể cho tôi biết có hiệu thuốc nào gần đây không?
4. Bạn có thể cho tôi biết nhà vệ sinh gần nhất ở đâu không?
5. Bạn có biết tàu điện ngầm có gần đây không?
Writing
(trang 11 SBT Tiếng Anh 12 Smart World): Fill in the table with information you'd like to know, then write an email with the questions to a hotel. Use your own ideas. (Điền thông tin bạn muốn biết vào bảng, sau đó viết email có câu hỏi gửi đến khách sạn. Sử dụng ý tưởng của riêng bạn.)
Gợi ý:
1. Would you mind telling me what time the museum opens?
2. Do you know if I can get any local currency at the hotel?
3. Could you tell me if you do dry cleaning?
4. I was wondering if breakfast is included in the room price.
5. Could you tell me how to get to the theater?
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn có thể cho tôi biết bảo tàng mở cửa lúc mấy giờ không?
2. Bạn có biết tôi có thể đổi tiền địa phương ở khách sạn không?
3. Bạn có thể cho tôi biết bạn có giặt khô không?
4. Tôi tự hỏi giá phòng có bao gồm bữa sáng không.
5. Bạn có thể cho tôi biết cách đến rạp chiếu phim không?
Lời giải sách bài tập Tiếng Anh 12 Smart World Unit 2: Out into the World hay khác: