Sách bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 16: At the campsite - Kết nối tri thức
Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 16: At the campsite trang 49, 50, 51 sách Kết nối tri thức hay, đầy đủ nhất hy vọng sẽ giúp các bạn dễ dàng làm bài tập về nhà và học tốt hơn môn Tiếng anh lớp 2.
Giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 16: At the campsite
1. Giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 2 trang 49 : Look and match. (Nhìn tranh và nối.)
Đáp án:
a. teapot - 2
b. blanket – 3
c. tent – 1
Hướng dẫn dịch và phát âm:
STT |
Từ vựng |
Ý nghĩa |
Phiên âm |
a |
Teapot |
Ấm pha trà |
/ˈtiːˌpɒt/ |
b |
Blanket |
Chăn |
/ˈblæŋkɪt/ |
c |
Tent |
Lều |
/tɛnt/ |
2. Giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 2 trang 49: Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn đáp án.)
Hướng dẫn: Con nghe băng, tìm từ khoá (ví dụ teapot, blanket, tent), xem nó miêu tả bức tranh nào thì khoanh tròn vào đáp án.
Đáp án:
1 – b
2 – a
3 – b
Nội dung bài nghe:
1. Is the blanket near the tent? – No, it isn’t. It’s on the table.
2. Is the blanket near the tent? – No, it isn’t. It’s in the tent.
3. Is the teapot near the table? – No, it isn’t. It’s on the table.
Hướng dẫn dịch:
1. Chăn có ở gần cái lều không? – Không, không gần đâu. Nó ở trên bàn.
2. Chăn có ở gần cái lều không? – Không, không gần đâu. Nó ở trong lều.
3. Ấm trà có ở gần cái bàn không? – Không, không gần đâu. Nó ở trên bàn.
3. Giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 2 trang 49: Look and write. (Nhìn và viết.)
Hướng dẫn: Con hoàn thành khung ô li dưới đây bằng các từ tent, teapot, blanket. (các từ kết thúc bằng đuôi t)Đáp án:
4. Giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 2 trang 50: Look and write. Then say (Nhìn và viết. Sau đó, nói các từ vựng)
Hướng dẫn: Con xem tranh, viết từ vựng miêu tả các vật trong bức tranh. Sau đó đọc to các từ vựng có trong bức tranh.
Đáp án:
Hướng dẫn dịch:
1. Cái lều
2. Ấm pha trà
3. Cái chăn
5. Giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 2 trang 50: Read and circle. (Đọc và khoanh tròn đáp án.)
Đáp án:
1 – b
2 – a
Hướng dẫn dịch:
1. A: Cái chăn có ở gần cái lều không?
B: Không, không gần đâu. Nó ở trong lều.
2. A: Ấm trà có ở gần cái bàn không?
B: Không, không gần đâu. Nó ở trên bàn.
6. Giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 2 trang 51: Game: Do the puzzle. Then point and say. (Trò chơi: Hoàn thành trò chơi ô chữ. Sau đó chỉ vào từng số và nói.)
Đáp án:
7. Giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 2 trang 51: Project: Trace and colour the tent, the blanket and the teapot. Tell your friends about them. (Dự án: Tô đè vào các nốt chấm trong bức trnah, và tô màu cái lều, cái chăn, và ấm pha trà. Sau đó, chia sẻ với bạn của mình về những đồ vật đó.)
Hướng dẫn nói:
1. This is a tent.
The tent is on the ground.
2. This is a blanket.
The blanket is in the tent.
3. This is a teapot.
The teapot is on the table.
Hướng dẫn dịch:
1. Đây là cái lều.
Cái lều ở trên mặt đất.
2. Đây là cái chăn.
Cái chăn ở trong cái lều.
3. Đây là cái ấm pha trà.
Cái ấm pha trà ở trên cái bàn.