Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Smart Start Unit 2 Culture trang 24, 25
Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải sách bài tập Unit 2 lớp 3 Culture trang 24, 25 trong Unit 2: Family SBT Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 2.
Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Smart Start Unit 2 Culture trang 24, 25
A (trang 24 SBT Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start): Look, read and tick the box. (Nhìn, đọc và đánh dấu.)
Đáp án:
Hướng dẫn dịch:
fish: con cá
dog: con chó
bird: con chim
cat: con mèo
B (trang 24 SBT Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start):Look and circle True or False. (Nhìn và khoanh tròn Đúng hoặc Sai.)
My name’s Donna. I live with my mother, father and grandmother in Hanoi, Vietnam. My family pet is a bird. Her name is Pecks. She’s four years old. She’s red, yellow, and white. She’s a great bird.
Đáp án:
Hướng dẫn dịch:
1. Donna có một người chị gái.
2. Cô ấy có một chú chim nuôi.
3. Pecks năm tuổi.
4. Pecks có màu vàng, đỏ và trắng.
C (trang 25 SBT Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start):Listen and draw lines. (Nghe và vẽ các dòng.)
D (trang 25 SBT Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start):Look and write. (Nhìn và viết.)
Đáp án:
1. My family pet is a fish. He’s blue.
2. Her name is Vicky. She’s black and white.
3. My family pet is a bird. He’s yellow.
4. Her name is Barks. She’s white, black, and brown.
Hướng dẫn dịch:
1. Vật nuôi nhà tôi là một chú cá. Nó có màu xanh.
2. Cô ấy là Vicky. Cô ấy có màu đen và trắng.
3. Vật nuôi nhà tôi là một con chim. Nó có màu vàng.
4. Cô ấy tên là Barks. Cô ấy có màu trắng, đen và nâu.