Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Smart Start Unit 7 Lesson 2 trang 70, 71


Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải sách bài tập Unit 7 lớp 3 Lesson 2 trang 70, 71 trong Unit 7: Toys SBT Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 7.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Smart Start Unit 7 Lesson 2 trang 70, 71

A (trang 70 SBT Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start): Look and write. (Nhìn và viết.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 Lesson 2 trang 70, 71

Đáp án:

1. card

2. marble

3. dice

4. block

Hướng dẫn dịch:

card: tấm thẻ

marble: viên bi

dice: xúc xắc

block: đồ chơi hình khối

B (trang 70 SBT Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start): Draw lines. (Vẽ các dòng.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 Lesson 2 trang 70, 71

Đáp án:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 Lesson 2 trang 70, 71

Hướng dẫn dịch:

marbles: viên bi

cards: tấm thẻ

blocks: đồ chơi hình khối

dice: viên xúc xắc

C (trang 71 SBT Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start):Listen and put a tick or a cross. (Nghe và đánh dấu hoặc .)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 Lesson 2 trang 70, 71

D (trang 71 SBT Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start): Look and write. (Nhìn và viết.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 Lesson 2 trang 70, 71

Đáp án:

1. How many marbles do you have? – I have three marbles.

2. How many blocks do you have? – I have seven blocks.

3. How many dices do you have? – I have eight dices.

4. How many cards do you have? – I have ten cards.

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn có bao nhiêu viên bi? – Tôi có ba viên bi.

2. Bạn có bao nhiêu đồ chơi hình khối? – Tôi có bảy đồ chơi hình khối.

3. Bạn có bao nhiêu viên xúc xắc? – Tôi có tám viên xúc xắc.

4. Bạn có bao nhiêu tấm thẻ? – Tôi có mười tấm thẻ.

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start hay khác: