Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Global Success Self-check 3B Reading and Writing trang 80, 81, 82


Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải sách bài tập Tiếng Anh 5 Self-check 3B lớp 5 Reading and Writing trang 80, 81, 82 trong Self-check 3 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 5 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 5 Self-check 3B.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Global Success Self-check 3B Reading and Writing trang 80, 81, 82

1 (trang 80 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Look and tick or cross. (Nhìn và đánh dấu hoặc gạch chéo.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Global Success Self-check 3B Reading and Writing trang 80, 81, 82

Đáp án:

1. V

2. V

3. X

4. X

5. V

Hướng dẫn dịch:

buy souvenirs = mua quà lưu niệm

do yoga = tập yoga

make spring rolls = làm chả giò

go to the dentist = đi gặp nha sĩ

drink milk tea = uống trà sữa

2 (trang 81 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Read and complete. (Đọc và hoàn thành.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Global Success Self-check 3B Reading and Writing trang 80, 81, 82

Đáp án:

1. three times

2. Teacher’s

3. collected seashells

4. decorate

5. a toothache

Hướng dẫn dịch:

1. Cậu ấy uống nước dừa ba lần một tuần.

2. Chúng tôi sẽ hát và nhảy vào ngày Nhà giáo.

3. Cô ấy đã thu thập vỏ sò trên bãi biển ngày hôm qua.

4. Họ sẽ trang trí nhà cửa cho dịp Tết.

5. Em trai tôi bị đau răng.

3 (trang 82 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Read and tick True or False. (Đọc và đánh dấu Đúng hoặc Sai.)

My name is Nam. I like sports. I do morning exercise every day. After school, I go to the sports centre and do judo twice a week. At the weekend, I go swimming with my brother.

I have a close friend. His name is Minh. He likes healthy food and drinks. He eats a lot of fruit and vegetables. He drinks fruit juice every day. We both want to be healthy.

1. Nam does morning exercise every day.

2. Nam does judo four times a week.

3. Nam goes swimming every day.

4. Minh never eats fruit and vegetables.

5. Minh drinks fruit juices daily.

Đáp án:

1. T

2. F

3. F

4. F

5. T

Hướng dẫn dịch:

1. Nam tập thể dục buổi sáng hàng ngày.

2. Nam tập judo bốn lần một tuần.

3. Nam đi bơi hàng ngày.

4. Minh không bao giờ ăn trái cây và rau quả.

5. Minh uống nước trái cây hàng ngày.

4 (trang 82 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Make sentences. (Hoàn thành câu.)

1. should/ take/ You/ some/ medicine

___________________________________________________________.

2. your sister/ twice a week/ Does/ play sports

___________________________________________________________?

3. buy/ Will/ a branch of peach blossoms/ you/ for Tet

___________________________________________________________?

4. they do/ at/ Mid-Autumn Festival/ What will

___________________________________________________________?

5. collected/ with/ I/ seashells/ my brother

___________________________________________________________.

Đáp án:

1. You should take some medicine.

2. Does your sister play sports twice a week?

3. Will you buy a branch of peach blossoms for Tet?

4. What will they do at Mid-Autumn Festival?

5. I collected seashells with my brother.

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn nên uống một ít thuốc.

2. Chị gái bạn có chơi thể thao hai lần một tuần không?

3. Tết có mua một cành đào không?

4. Họ sẽ làm gì vào dịp Trung thu?

5. Tôi cùng anh trai sưu tầm vỏ sò.

Lời giải SBT Tiếng Anh 5 Self-check 3 hay, chi tiết khác:

Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Global Success hay khác: