Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Global Success Unit 13E Reading trang 70, 71
Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải sách bài tập Tiếng Anh 5 Unit 13E lớp 5 Reading trang 70, 71 trong Unit 13: Our special days sách Bài tập Tiếng Anh lớp 5 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 5 Unit 13E.
Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Global Success Unit 13E Reading trang 70, 71
Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Global Success Unit 13E Reading trang 70, 71
1 (trang 70 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Read and complete. (Đọc và hoàn thành.)
burgers do drinks games have
A: When’s your Sports Day?
B: It’s in May.
A: What will you (1) ________ on that day?
B: We’ll play some (2) ________. Then we’ll have a party.
A: What food will you (3) ________ at the party?
B: We’ll have fish and chips, (4) ________ and fruit.
A: And what (5) ________ will you have?
B: We’ll have milk tea and lemonade.
Đáp án:
1. do |
2. games |
3. have |
4. burgers |
5. drinks |
Hướng dẫn dịch:
A: Ngày thể thao của bạn diễn ra khi nào?
B: Bây giờ là vào tháng Năm.
A: Bạn sẽ làm gì vào ngày đó?
B: Chúng ta sẽ chơi một số trò chơi. Sau đó chúng ta sẽ tổ chức một bữa tiệc.
A: Bạn sẽ ăn món gì trong bữa tiệc?
B: Chúng ta sẽ ăn cá và khoai tây chiên, bánh mì kẹp thịt và trái cây.
A: Và bạn sẽ uống gì?
B: Chúng ta sẽ uống trà sữa và nước chanh.
2 (trang 71 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Read and circle. (Đọc và khoanh.)
In America, Mother’s Day is on the second Sunday in May. It is a special day for mothers. People give their mothers roses, chocolates or other gifts. They also cook special meals. Children help their mothers do the housework. At school, pupils make cards or gifts for their mothers. Some pupils write poems or paint pictures to show their love for their mothers.
1. In America, Mother’s Day is in ________.
a. July b. May c. October
2. Mothers get gifts of roses, ________ or other gifts.
a. chocolates b. cakes c. flowers
3. Children help with the ________ on Mother’s Day.
a. hoemwork b. shopping c. housework
4. Children make ________ or gifts at school.
a. poems b. cards c. pictures
Đáp án:
1. b |
2. a |
3. c |
4. b |
Hướng dẫn dịch:
1. Ở Mỹ có Ngày của Mẹ vào tháng 5.
2. Mẹ được tặng hoa hồng, sôcôla hoặc những món quà khác.
3. Con cái giúp việc nhà trong Ngày của Mẹ.
4. Trẻ làm thiệp hoặc quà ở trường.
Lời giải SBT Tiếng Anh 5 Unit 13: Our special days hay, chi tiết khác:
Unit 13A. Words stress and vocabulary (trang 68 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success)
Unit 13B. Sentence patterns (trang 69 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success)
Unit 13C. Listening (trang 69 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success)
Unit 13D. Speaking (trang 70 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success)
Unit 13F. Writing (trang 71 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success)