Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Global Success Unit 18A Words stress and vocabulary trang 96
Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải sách bài tập Tiếng Anh 5 Unit 18A lớp 5 Words stress and vocabulary trang 96 trong Unit 18: Means of transport sách Bài tập Tiếng Anh lớp 5 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 5 Unit 18A.
Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Global Success Unit 18A Words stress and vocabulary trang 96
1 (trang 96 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Listen and mark the sentence intonation. Then say the sentences aloud. (Nghe và đánh dấu ngữ điệu của câu. Sau đó đọc các câu đó.)
1. Do you want to visit Ha Noi Opera House?
2. Can I go to the museum by bicycle?
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn có muốn ghé thăm Nhà Hát Lớn Hà Nội không?
2. Tôi có thể đến bảo tàng bằng xe đạp không?
2 (trang 96 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Read and choose correct words or phrases. Then write them on the lines. (Đọc và chọn từ hoặc cụm từ đúng. Sau đó viết chúng trên dòng.)
bus opera house on foot square
1. People go to this building to see shows.
2. It’s an open public space in a city.
3. People often take this to see the sights of a city.
4. We move around by walking.
Đáp án:
1. opera house |
2. square |
3. bus |
4. on foot |
Hướng dẫn dịch:
1. Mọi người đến tòa nhà này để xem các buổi biểu diễn. – Nhà hát.
2. Đó là không gian công cộng mở trong thành phố. – Quảng trường.
3. Mọi người thường dùng nó để ngắm cảnh thành phố. – Xe buýt.
4. Chúng ta di chuyển bằng cách đi bộ. – Đi bộ.
3 (trang 96 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Read and complete. (Đọc và hoàn thành.)
Đáp án:
1. museum |
2. Dragon Bridge |
3. bicycle |
4. taxi |
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi muốn đến thăm viện bảo tàng để học thêm về lịch sử thành phố.
2. Cầu Rồng là một thắng cảnh nổi tiếng ở Thành phố Đà Nẵng.
3. Chúng ta có thể đi chùa bằng xe đạp.
4. Quá xa để có thể đi bộ. Hãy đi bằng ta-xi.
Lời giải SBT Tiếng Anh 5 Unit 18: Means of transport hay, chi tiết khác:
Unit 18B. Sentence patterns (trang 97 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success)
Unit 18C. Listening (trang 97 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success)
Unit 18D. Speaking (trang 98 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success)
Unit 18E. Reading (trang 98, 99 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success)
Unit 18F. Writing (trang 99 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success)