Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Global Success Unit 19B Sentence patterns trang 101
Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải sách bài tập Tiếng Anh 5 Unit 19B lớp 5 Sentence patterns trang 101 trong Unit 19: Places of interest sách Bài tập Tiếng Anh lớp 5 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 5 Unit 19B.
Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Global Success Unit 19B Sentence patterns trang 101
1 (trang 101 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Read and complete. (Đọc và hoàn thành.)
1. ______ do you think of Sydney Opera House?
a. How b. Where c. What
2. I ______ London is big and exciting.
a. think b. tell c. speak
3. It’s about 500 metres from my house ______ the bank.
a. at b. on c. to
4. How far ______ from your school to the park?
a. are they b. is it c. are you
Đáp án:
1. c |
2. a |
3. c |
4. b |
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn nghĩ gì về Nhà hát Opera Sydney?
2. Tôi nghĩ London rất lớn và thú vị.
3. Từ nhà tôi đến ngân hàng khoảng 500 mét.
4. Từ trường của bạn đến công viên bao xa?
2 (trang 101 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Read and match. (Đọc và nối.)
1. Where did you go last weekend? |
a. I think it’s beautiful. |
2. What do you think of Sydney? |
b. We went to Da Lat. |
3. How far is it from Ha Noi to Hai Phong? |
c. I get there by bike. |
4. How do you get to school? |
d. It’s about 120 kilometres. |
Đáp án:
1. b |
2. a |
3. d |
4. c |
Hướng dẫn dịch:
1. Cuối tuần trước bạn đã đi đâu? - Chúng tôi đã đến Đà Lạt.
2. Bạn nghĩ gì về Sydney? - Tôi nghĩ nó đẹp.
3. Từ Hà Nội đến Hải Phòng bao xa? - Khoảng 120 km.
4. Bạn đến trường bằng cách nào? - Tôi đến đó bằng xe đạp.
Lời giải SBT Tiếng Anh 5 Unit 19: Places of interest hay, chi tiết khác:
Unit 19A. Words stress and vocabulary (trang 100 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success)
Unit 19C. Listening (trang 101 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success)
Unit 19D. Speaking (trang 102 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success)
Unit 19E. Reading (trang 102, 103 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success)
Unit 19F. Writing (trang 103 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success)