SBT Tiếng Anh 7 Smart World Unit 9 Lesson 2 (trang 52, 53)
Haylamdo biên soạn và sưu tầm với lời giải Sách bài tập Tiếng Anh 7 Unit 9 Lesson 2 trang 52, 53 trong Unit 9: English in the World sách iLearn Smart World 7 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 7 dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 7 Unit 9.
SBT Tiếng Anh 7 Smart World Unit 9 Lesson 2 (trang 52, 53)
New Words
a (trang 52 SBT Tiếng Anh 7 Smart World): Unscramble the words. (Sắp xếp lại các từ.)
Đáp án:
1. BEACH
2. SOUVENIRS
3. PHOTOS
4. SIGHTSEEING
5. WALLET
6. POSTCARDS
7. SWIMSUIT
Hướng dẫn dịch:
1. bãi biển
2. đồ lưu niệm
3. ảnh
4. tham quan
5. ví
6. bưu thiếp
7. đồ bơi
b (trang 52 SBT Tiếng Anh 7 Smart World): Find the words from Task a. in the word search. (Tìm các từ trong Bài a. trong tìm kiếm từ.)
Đáp án:
c (trang 52 SBT Tiếng Anh 7 Smart World): Fill in the blanks with the words from Task a. (Điền vào chỗ trống với các từ trong Bài a.)
1. The weather was nice, so we spent a day swimming in the sea and relaxing on the __beach__.
2. On the last day, we went to the market and bought _______ and a small statue of the Statue of Liberty. I bought some "I ♡ NYC T-shirts
3. I forgot my ______ and had to ask my brother to lend me some money.
4. I took lots of ______ during the trip with my new camera.
5. I like to buy ______ when visiting different cities, but I never write on any of them.
6. My mom bought me a new _______ because I started having swimming lessons.
7. I want to spend the first day going _______. I want to see Big Ben, the Tower of London, and Buckingham Palace.
Đáp án:
1. beach
2. souvenirs
3. wallet
4. photos
5. postcards
6. swimsuit
7. sightseeing
Hướng dẫn dịch:
1. Thời tiết rất đẹp, vì vậy chúng tôi dành một ngày để đi bơi ngoài biển và thư giãn trên bãi biển.
2. Vào ngày cuối cùng, chúng tôi đến chợ và mua đồ lưu niệm. Tôi mua vài chiếc áo thun “I ♡ NYC” và một tượng Nữ thần tự do nhỏ.
3. Tôi quên ví của tôi và phải hỏi anh tôi để mượn tiền.
4. Tôi chụp rất nhiều ảnh trong suốt chuyến đi bằng chiếc máy ảnh mới của tôi.
5. Tôi thích mua bưu thiếp khi đến tham quan các thành phố khác nhau nhưng tôi không bao giờ viết lên bất kỳ cái nào.
6. Mẹ tôi mua cho tôi một bộ đồ bơi mới bởi vì tôi đã bắt đầu học bơi.
7. Tôi muốn dành ngày đầu tiên đi ngắm cảnh. Tôi muốn đi xem Big Ben, tháp của Luân Đôn và cung điện Buckingham.
Listening
a (trang 53 SBT Tiếng Anh 7 Smart World): Listen to Emily talking about her trip to Sydney. Tick (✔) the places she visited. (Hãy nghe Emily kể về chuyến đi của cô ấy đến Sydney. Đánh dấu (✔) những nơi cô ấy đã ghé thăm.)
Audio 17
Nội dung bài nghe:
Sam: Hi Emily. Did you have a good time in Sydney?
Emily: Oh, yes. Sydney is beautiful and the weather was perfect.
Sam: What did you do?
Emily: We went sightseeing a lot. We went to the Rocks, the oldest part of Sydney. It was cool to see old houses and hotels in the city center.
Sam: That sounds cool.
Emily: We also took a ferry ride to Manly Beach and got a great view of the Sydney Opera House. Here, let me show you my photos.
Sam: Wow. It's beautiful.
Emily: Right? So, we went swimming and I learned how to surf!
Sam: Cool! Can you surf now?
Emily: Yes! Well, a bit.
Sam: What was your favorite thing about Sydney?
Emily: Everything! I had so much fun there and I bought lots of souvenirs. Look, I got you a postcard and this little toy kangaroo.
Sam: Thanks!
Hướng dẫn dịch:
Sam: Chào Emily. Bạn đã có một thời gian vui vẻ ở Sydney?
Emily: Ồ, vâng. Sydney thật đẹp và thời tiết thật hoàn hảo.
Sam: Bạn đã làm gì?
Emily: Chúng tôi đã đi tham quan rất nhiều nơi. Chúng tôi đến Rocks, phần cổ nhất của Sydney. Thật tuyệt khi nhìn thấy những ngôi nhà cổ và khách sạn ở trung tâm thành phố.
Sam: Nghe hay đấy.
Emily: Chúng tôi cũng đã đi phà đến Bãi biển Manly và có tầm nhìn tuyệt vời ra Nhà hát Opera Sydney. Đây, để tôi cho bạn xem ảnh của tôi.
Sam: Chà. Nó thật đẹp.
Emily: Đúng không? Vì vậy, chúng tôi đã đi bơi và tôi học lướt sóng!
Sam: Tuyệt! Bây giờ bạn có thể lướt được không?
Emily: Có! Một chút.
Sam: Điều bạn thích nhất ở Sydney là gì?
Emily: Mọi thứ! Tôi đã có rất nhiều niềm vui ở đó và tôi đã mua rất nhiều quà lưu niệm. Nghe này, tôi có cho bạn một tấm bưu thiếp và con kangaroo đồ chơi nhỏ này.
Sam: Cảm ơn!
Đáp án:
Hướng dẫn dịch:
Nhà hát opera Sydney
Phòng trưng bày nghệ thuật của New South Wales
Bãi biển Manly
Khu vườn bí mật của Wendy
Rocks
b (trang 53 SBT Tiếng Anh 7 Smart World): Now, listen again and write True or False. (Bây giờ, nghe lại và viết True hoặc False.)
Đáp án:
1. True |
2. True |
3. True |
4. False |
5. False |
Hướng dẫn dịch:
1. Thời tiết ở Sydney rất đẹp. - Đúng
2. Emily đến khu lân cận cổ nhất ở Sydney. - Đúng
3. Họ đi phà đến một bãi biển. - Đúng
4. Cô ấy học cách lặn. - Sai
5. Emily tặng bạn cô ấy một bưu thiếp và một chiếc áo thun. - Sai
Grammar
(trang 53 SBT Tiếng Anh 7 Smart World): Fill in the blanks with the Past Simple form of the verbs. (Điền vào chỗ trống với dạng Quá khứ Đơn của các động từ.)
1. We _saw_ (see) the Sydney Opera House.
2. I ______ (take) lots of photos of the castles.
3. We ______ (have) many delicious Australian dishes.
4. The weather ______ (be) cold so I ______ (wear) a big jacket.
5. We ______ (not go) to the park because it was late when we got back.
6. My friend just ______ (come) back from New Zealand.
7. We ______ (eat) lots of tasty food in London.
8. I ______ (buy) many souvenirs for my friends.
Đáp án:
1. saw |
2. took |
3. had |
4. was - wore |
5. didn’t go |
6. came |
7. ate |
8. bought |
Hướng dẫn dịch:
1. Chúng tôi đã ngắm Nhà hát Opera Sydney.
2. Tôi đã chụp rất nhiều ảnh về lâu đài.
3. Chúng tôi đã ăn rất nhiều món Úc ngon.
4. Thời tiết rất lạnh vì vậy chúng tôi đã mặc một chiếc áo khoác lớn.
5. Chúng tôi đã không đến công viên vì khi khi chúng tôi trở về thì đã muộn rồi.
6. Bạn tôi vừa mới trở về từ New Zealand.
7. Chúng tôi đã ăn rất nhiều đồ ăn ngon ở Luân Đôn.
8. Tôi đã mua đồ lưu niệm cho bạn tôi.
Writing
(trang 53 sách bài tập tập tiếng Anh 7 i-Learn Smart World) Answer the questions. (Trả lời những câu hỏi.)
1. Where did you go on your last vacation?
____________________________________________________________________________________
2. What did you do on your trip?
____________________________________________________________________________________
3. Did you buy anything? What did you buy?
____________________________________________________________________________________
4. Did you try any new food? Which was your favorite? Which didn't you like?
____________________________________________________________________________________
Đáp án:
1. I went to Côn Đảo on my last vacation.
2. I went swimming and snorkeling and I saw some baby turtles.
3. Yes, I did. I bought some souvenirs.
4. Yes, I did. I tried some new seafood dishes and I liked all of them.
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi đã đến Côn Đảo vào kỳ nghỉ cuối cùng của mình.
2. Tôi đã đi bơi và lặn với ống thở và tôi nhìn thấy một vài con rùa con.
3. Có. Tôi đã mua một số đồ lưu niệm.
4. Vâng. Tôi đã thử một số món hải sản mới và tôi thích tất cả chúng.