Giải SBT Tiếng Anh 8 trang 64 Unit 4 Language Focus Practice - Friends plus
Haylamdo biên soạn và sưu tầm giải SBT Tiếng Anh 8 trang 64 Unit 4 Language Focus Practice trong Unit 4: Material world sách Tiếng Anh 8 Friends plus hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 8 làm bài tập trong sách bài tập Tiếng Anh 8 Friends plus.
Giải SBT Tiếng Anh 8 trang 64 Unit 4 Language Focus Practice - Friends plus
Quantifiers
1 (trang 64 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Read the situations and sentences a-c. Find and correct the sentence with a mistake. (Đọc các tình huống và câu a-c. Tìm và sửa câu có lỗi sai.)
1. Those jeans cost £150!
a. That's too much money..............
b. Only a few people can buy them………..
c. I've got a few money, but not enough to buy them.
2. Everyone at the party has a plate of food.
a. There aren't too much people at the party………..
b. There's enough food ………
c. "How much food is there?" "The right amount." …………
3. We've got 50 ml of milk and everyone wants some in their tea.
a. There isn't milk enough for everyone.
b. There's only a little milk.
c. There isn't a lot of milk.
4. It's very dark in this room. We can't see anything.
a. We need a few light…………
b. There isn't enough light……………
c. It's too dark…………
Đáp án:
1. c. few → little
2. a. much → many
3. a. milk enough → enough milk
4. a. few → lot of / little
Hướng dẫn dịch:
1. Chiếc quần jean đó có giá 150 bảng Anh!
2. Mọi người trong bữa tiệc đều có một đĩa thức ăn.
3. Chúng ta có 50 ml sữa và mọi người đều muốn một ít sữa vào trà của mình.
4. Trong phòng này rất tối. Chúng tôi không thể nhìn thấy bất cứ điều gì.
2 (trang 64 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Order the words to make sentences. There is one extra word. (Sắp xếp các từ để tạo thành câu. Có thêm một từ nữa.)
1. a / butter / many / in the fridge / little / there's
2. there / time / enough /a lot / is /?
3. like / much / people / many / chocolate
4. are / too / enough / there /bags / many /?
5. you / enough / got / haven't / few / water
6. noise /a lot / little / there's / outside / of
Đáp án:
1. There’s a little butter in the fridge.
2. Is there enough time?
3. Many people like chocolate.
4. Are there too many bags?
5. You haven’t got enough water.
6. There’s a lot of noise outside.
Hướng dẫn dịch:
1. Có một ít bơ trong tủ lạnh.
2. Có đủ thời gian không?
3. Nhiều người thích sô cô la.
4. Có quá nhiều túi không?
5. Bạn không có đủ nước.
6. Bên ngoài có rất nhiều tiếng ồn.
Question tags
3 (trang 64 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Add tags to make questions. (Thêm câu hỏi đuôi để đặt câu hỏi.)
1. They didn't recycle the rubbish, ……….?
2. She's winning the competition, …………..?
3. They can't cook Chinese food, …………..?
4. George has been here before, ………..?
5. You won't be ready for a while, …………?
6. They don't come to this school, ………….?
7. Katia loves swimming, ………….?
8. Daniel can play the violin, ………….?
9. They haven't got many friends, …………….?
10. You used to live there, ……………?
Đáp án:
1. did they |
2. isn’t she |
3. can they |
4. hasn’t he |
5. will you |
6. do they |
7. doesn’t she |
8. can’t he |
9. have they |
10. didn’t you |
Hướng dẫn dịch:
1. Họ không tái chế rác phải không?
2. Cô ấy đang thắng cuộc thi phải không?
3. Họ không thể nấu đồ ăn Trung Quốc phải không?
4. George đã từng đến đây phải không?
5. Bạn sẽ không sẵn sàng trong một thời gian nữa phải không?
6. Họ không đến trường này phải không?
7. Katia thích bơi lội phải không?
8. Daniel có thể chơi violin phải không?
9. Họ không có nhiều bạn bè phải không?
10. Bạn đã từng sống ở đó phải không?
Clauses of purpose
4 (trang 64 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Complete the sentences with one word. (Hoàn thành các câu với một từ.)
1. Keep those bottles, in ……………. we need them again.
2. She's becoming a doctor in …………… to help people.
3. He called …………… that he could tell me his news.
4. ………….. order to save money, we're making the presents at home.
5. Keep your mobile phone with you, …………….. case I need to give you a call.
6. There's a student council, so …………… students can make decisions about college life.
7. We're going to the airport …………………. meet my cousin.
Đáp án:
1. case |
2. order |
3. so |
4. In |
5. in |
6. that |
7. to |
Hướng dẫn dịch:
1. Hãy giữ những cái chai đó phòng trường hợp chúng ta cần chúng lần nữa.
2. Cô ấy trở thành bác sĩ để giúp đỡ mọi người.
3. Anh ấy gọi điện để báo cho tôi biết tin tức của anh ấy.
4. Để tiết kiệm tiền, chúng tôi làm quà ở nhà.
5. Hãy giữ điện thoại di động của bạn bên mình phòng trường hợp tôi cần gọi cho bạn.
6. Có hội đồng sinh viên để sinh viên có thể đưa ra quyết định về cuộc sống đại học.
7. Chúng tôi sẽ đến sân bay để gặp anh họ của tôi.
Lời giải SBT Tiếng Anh 8 Unit 4: Material world hay khác: