Cho a > 0, b > 0 thỏa mãn a^2 + b^2 = 7ab
Cho a > 0, b > 0 thỏa mãn a + b = 7ab. Khi đó, log(a+b) bằng:
Giải sách bài tập Toán 11 Bài 2: Phép tính lôgarit
Bài 26 trang 38 SBT Toán 11 Tập 2: Cho a > 0, b > 0 thỏa mãn a2 + b2 = 7ab. Khi đó, log(a+b) bằng:
Lời giải:
Đáp án đúng là: D
Với a > 0, b > 0 ta có:
a2 + b2 = 7ab hay a2 + 2ab + b2 = 9ab ⇒ (a + b)2 = 9ab.
⇒a+b=√9ab⇒a+b=3(ab)12 (Vì a > 0, b > 0).
Xét: log(a+b)=log[3(ab)12]
=log3+log(ab)12
=log3+12(loga+logb).
Lời giải SBT Toán 11 Bài 2: Phép tính lôgarit hay khác:
Bài 17 trang 37 SBT Toán 11 Tập 2: Cho a > 0, a ≠ 2. Giá trị của loga2(a24) bằng:....
Bài 18 trang 37 SBT Toán 11 Tập 2: Cho a > 0, a ≠ 1. Giá trị của loga√a√a bằng:...
Bài 19 trang 37 SBT Toán 11 Tập 2: Cho a > 0. Giá trị của log2(8a) bằng:....
Bài 20 trang 37 SBT Toán 11 Tập 2: Nếu logab = 2, logac = 3, thì loga(b2c3) bằng:....
Bài 21 trang 38 SBT Toán 11 Tập 2: Cho a > 0. Giá trị của ln(9a) – ln(3a) bằng:....
Bài 22 trang 38 SBT Toán 11 Tập 2: Cho a > 0, b > 0. Mệnh đề đúng là:...
Bài 23 trang 38 SBT Toán 11 Tập 2: Cho a > 0, a ≠ 1 và b > 0. Mệnh đề đúng là:....
Bài 24 trang 38 SBT Toán 11 Tập 2: Nếu log23 = a thì log69 bằng:....
Bài 25 trang 38 SBT Toán 11 Tập 2: Nếu logab = 5 thì loga2b(ab2) bằng:....
Bài 27 trang 38 SBT Toán 11 Tập 2: Không sử dụng máy tính cầm tay, hãy tính:a) log√28; ....
Bài 28 trang 38 SBT Toán 11 Tập 2: Tính:a,A=25log56+49log78−331+log94+42−log23+5log12527; ....
Bài 30 trang 39 SBT Toán 11 Tập 2: a) Cho log23 = a. Tính log1872 theo a.....
Bài 31 trang 39 SBT Toán 11 Tập 2: Cho x > 0, y > 0 thoả mãn: x2 + 4y2 = 6xy. Chứng minh rằng:....
Bài 33 trang 39 SBT Toán 11 Tập 2: Để tính độ tuổi của mẫu vật bằng gỗ, người ta đo độ phóng xạ....