Chọn số thích hợp cho chỗ trống: a = 12; b = -145
Giải sách bài tập Toán lớp 6 Bài 4. Phép trừ số nguyên. Quy tắc dấu ngoặc
Bài 35 trang 79 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1 - Cánh diều: Chọn số thích hợp cho :
a |
12 |
231 |
-2 025 |
? |
? |
b |
-415 |
-231 |
? |
-908 761 |
-87 654 |
a - b |
? |
? |
-4 987 |
1 000 000 |
0 |
Lời giải:
+) Với a = 12, b = -415, ta có:
a – b = 12 – (-415) = 12 + 415 = 427.
+) Với a = 231, b = -231, ta có:
a – b = 231 – (-231) = 231 + 231 = 462.
+) Với a = -2 025, a – b = -4 987, ta có:
a – b = -4 987
-2 025 – b = -4 987
b = (-2 025) – (-4 987)
b = (-2 025) + 4 987
b = 4 987 – 2 025
b = 2 962.
+) Với b = -908 761 và a – b = 1 000 000, ta có:
a – b = 1 000 000
a – (-908 761) = 1 000 000
a = 1 000 000 + (-908 761)
a = 1 000 000 – 908 761
a = 91 239.
+) Với b = -87 654 và a – b = 0, ta có:
a – b = 0
a – (-87 654) = 0
a = 0 + (-87 654)
a = -87 654.
Khi đó, ta có bảng sau:
a |
12 |
231 |
-2 025 |
91 239 |
-87 654 |
b |
-415 |
-231 |
2 962 |
-908 761 |
-87 654 |
a - b |
427 |
462 |
-4 987 |
1 000 000 |
0 |