Chọn số thích hợp cho ô trống: a -23; b = -9; c = 2
Giải sách bài tập Toán lớp 6 Bài 5: Phép nhân các số nguyên
Bài 42 trang 82 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1 - Cánh diều: Chọn số thích hợp cho :
a |
-23 |
221 |
? |
-25 |
12 |
b |
-9 |
-45 |
399 |
? |
? |
c |
2 |
? |
0 |
-1 |
-38 |
a.b |
? |
? |
1 197 |
-100 |
-156 |
c(a + b) |
? |
176 |
? |
? |
? |
Lời giải:
+) Với a = -23, b = -9, c = 2 thì:
a.b = (-23).(-9) = 207;
c(a + b) = 2.[(-23) + (-9)] = 2.(-32) = -64.
+) Với a = 221, b = -45, c(a + b) = 176 thì:
a.b = 221.(-45) = -9 945;
Ta có: c(a + b) = 176
c.[221 + (-45)] = 176
c.176 = 176
c = 1.
+) Với b = 399, c = 0, a.b = 1 197. Khi đó:
Ta có: a.b = 1 197
a.399 = 1 197
a = 1 197:399
a = 3;
c.(a + b) = 0.(399 + 3) = 0.402 = 0.
+) Với a = -25, c = -1 và a.b = -100. Khi đó:
Ta có: a.b = -100
(-25).b = -100
(-25).b = (-25).4
b = 4.
c(a + b) = (-1).[(-25) + 4] = (-1).(-21) = 21.
+) Với a = 12, c = -38, a.b = -156. Khi đó:
Ta có: a.b = -156
12.b = -156
12.b = 12.(-13)
b = -13;
c(a + b) = (-38).[12 + (-13)] = (-38).(-1) = 38.
Từ đó, ta có bảng sau:
a |
-23 |
221 |
3 |
-25 |
12 |
b |
-9 |
-45 |
399 |
4 |
-13 |
c |
2 |
1 |
0 |
-1 |
-38 |
a.b |
207 |
-9 945 |
1 197 |
-100 |
-156 |
c(a + b) |
-64 |
176 |
0 |
21 |
38 |