Tính giá trị của biểu thức: 0,125 . 351 + (–35,1) : 4
Giải sách bài tập Toán lớp 6 Bài 29. Tính toán với số thập phân
Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải Bài 7.13 trang 28 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống được biên soạn lời giải chi tiết sẽ giúp bạn biết cách làm bài tập môn Toán 6.
Bài 7.13 trang 28 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 2:Tính giá trị của biểu thức:
a) 0,125 . 351 + (–35,1) : 4;
b) (–20) . 3,1 – 7,2 : 4 + 3,1 . (4,5 . 6 – 5,2);
c) (x + 13,67) . (–10) + 136,7 tại x = –1,26.
Lời giải:
a) 0,125 . 351 + (–35,1) : 4
= 0,125 . 351 – 351 . 0, 025
= 351. (0,125 – 0,025) (Tính chất phân phối)
= 351 . 0,1
= 35,1.
b) (–20) . 3,1 – 7,2 : 4 + 3,1 . (4,5 . 6 – 5,2)
= (–20) . 3,1 + 3,1 . (4,5 . 6 – 5,2) – 7,2 : 4 (Tính chất giao hoán)
= 3,1 . [(–20) + 4,5. 6 – 5,2] – 7,2 : 4 (Tính chất phân phối)
= 3,1 . 1,8 – 1,8
= 1,8 . (3,1 – 1)
=1,8 . 2,1
= 3,78.
c) (x + 13,67) . (–10) + 136,7
Thay x = –1,26 vào biểu thức ta được:
[(–1,26) + 13,67]. (–10) + 136,7
= (–1,26) . (–10) + 13,67. (–10) + 136,7
= 12,6 + (–136,7) + 136,7
= 12,6 + [(–136,7) + 136,7] (Tính chất kết hợp)
= 12,6 + 0
= 12,6.