X

Giải SBT Toán 7 Cánh diều

SBT Toán 7 trang 18 Tập 1 Cánh diều


Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải SBT Toán 7 trang 18 Tập 1 trong Bài 3: Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ. Với lời giải chi tiết nhất hy vọng sẽ giúp học sinh dễ dàng nắm được cách làm bài tập SBT Toán lớp 7.

Giải SBT Toán 7 trang 18 Tập 1 Cánh diều

Bài 21 trang 18 Sách bài tập Toán 7 Tập 1: Cho các đẳng thức sau:

a) 102 . 103 = 106;

b) (1,2)8 : (1,2)4 = (1,2)2;

c) 1824=186 ;

d) 574=10492 ;

e) 561 : (−5)60 = 5;

g) (−0,27)3 . (−0,27)2 = (0,27)5.

Bạn Đức phát biểu: "Trong các đẳng thức trên, chỉ có một đẳng thức đúng". Theo em, phát biểu của bạn Đức đúng không? Vì sao?

Lời giải:

Ta có:

a) 102 . 103 = 102 + 3 = 105;

b) (1,2)8 : (1,2)4 = (1,2)8 – 4 = (1,2)4;

c) 1824=182.4=188 ;

d) 574=6252  40110492=1002  401 ;

e) 561 : (−5)60 = 561 : 560 = 561 – 60 = 51 = 5;

g) (−0,27)3 . (−0,27)2 = (−0,27)3 + 2 = (−0,27)5.

Do đó chỉ đẳng thức ở câu e đúng.

Vậy phát biểu của bạn Đức là đúng.

Bài 22 trang 18 Sách bài tập Toán 7 Tập 1: Viết mỗi số sau dưới đây dưới dạng lũy thừa với cơ số cho trước:

a) 343 với cơ số 7;

b) 0,36 với cơ số 0,6 và −0,6;

c) 827 với cơ số 23 ;

d) 1,44 với cơ số 1,2 và −1,2.

Lời giải:

a) 343 viết dưới dạng lũy thừa với cơ số 7 là: 343 = 73;

b) 0,36 viết dưới dạng lũy thừa với cơ số 0,6 và −0,6 là:

0,36 = (0,6)2 = (−0,6)2;

c) 827 viết dưới dạng lũy thừa với cơ số 23 là: 827=233;

d) 1,44 viết dưới dạng lũy thừa với cơ số 1,2 và −1,2 là:

1,44 = (1,2)2 = (−1,2)2.

Bài 23 trang 18 Sách bài tập Toán 7 Tập 1: Tìm số thích hợp cho ?:

Giải SBT Toán 7 trang 18 Tập 1 Cánh diều

Lời giải:

Giải SBT Toán 7 trang 18 Tập 1 Cánh diều

Bài 24 trang 18 Sách bài tập Toán 7 Tập 1: So sánh:

a) (−0,1)2 . (−0,1)40,132 ;

b) 128:122 123  .  123 ;

c) 98 : 273 và 32 . 35;

d) 147.0,25 1424 ;

e) 0,7230,732 .

Lời giải:

a) Ta có (−0,1)2 . (−0,1)4 = (−0,1)2 + 4 = (−0,1)6;

0,132=0,13.2=0,16

Vậy 0,12.0,14=0,132 .

b) 128:122=1282=126 ;

123  .  123=123+3=126

Vậy 128:122=123  .  123.

c) 98 : 273 = 328:333=32  .  8:33  .  3

= 316 : 39 = 316 – 9 = 37;

32 . 35 = 32 + 5 = 37.

Vậy 98 : 273 = 32 . 35.

d) 147.0,25=147.14=147+1=148 ;

1424=142.4=148

Vậy 147.0,25=1424

e) 0,723=0,723=0,72.3=0,76 ;

0,732=0,73.2=0,76

Vậy 0,723=0,732

Bài 25 trang 18 Sách bài tập Toán 7 Tập 1: Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng lũy thừa của a:

a) 5134.  526.1013 với a=513 ;

b) 344.  (0,75)3 với a = 0,75;

c) (0,36)3:259 với a=35 ;

d) 4.2:23.116 với a = 2.

Lời giải:

a) 5134.  526.1013=5134.  5.5.213.2.13

=5134.  5.513.13=5134.  52132

=5134.  5132=5136

b) 344.  (0,75)3=344.  (0,75)3

= (0,75)4 . (0,75)3 = (0,75)4 + 3 = (0,75)7.

c) (0,36)3:259=9253.925

=9254=9254=32524

=3524=352.4=358

d) 4.2:23.116=22.2:2324

=22.2.2423=22.2.2=24

Lời giải Sách bài tập Toán lớp 7 Bài 3: Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ Cánh diều hay khác:

Xem thêm lời giải Sách bài tập Toán lớp 7 sách Cánh diều hay, chi tiết khác: