Giải SBT Toán 7 trang 10 Tập 1 Chân trời sáng tạo
Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải SBT Toán 7 trang 10 Tập 1 trong Bài 2: Các phép tính với số hữu tỉ Sách bài tập Toán lớp 7 Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong SBT Toán 7 trang 10.
- Bài 1 trang 10 SBT Toán lớp 7 Tập 1
- Bài 2 trang 10 SBT Toán lớp 7 Tập 1
- Bài 3 trang 10 SBT Toán lớp 7 Tập 1
Giải SBT Toán 7 trang 10 Tập 1 Chân trời sáng tạo
Bài 1 trang 10 sách bài tập Toán lớp 7 Tập 1: Tính:
a) 310+(−512);
b) −38−(−724);
c) (−514)+0,25;
d) (−78)−1,25;
e) (−514) . 2125;
f) 827:(−1645);
g) (156):(418);
h) 0,38 . (−719);
i) (−45) . (15−8) . 119.
Lời giải:
a) 310+(−512)=1860+(−2560)=−760;
b) −38−(−724)=−38+724
=−924+724=−224=−112;
c) (−514)+0,25=(−514)+14
=(−1028)+728=−328;
d) (−78)−1,25=−(78+54)
=−(78+108)=−178;
e) (−514) . 2125=−5 . 2114 . 25
=−5 . 7 . 37 . 2 . 5 . 5=−310;
f) 827:(−1645)=827 . (−4516)
=−8 . 4527 . 16=−8 . 9 . 59 . 3 . 8 . 2=−56;
g) (156):(418)=116:338
=116 . 833=11 . 2 . 42 . 3 . 11 . 3=49;
h) 0,38 . (−719)=1950 . (−719)
=19 . (−7)50 . 19=−750;
i) (−45) . (15−8) . 119=45 . 158 . 109
=4 . 15 . 105 . 8 . 9=4 . 5 . 3 . 5 . 25 . 4 . 2 . 3 . 3=53.
Bài 2 trang 10 sách bài tập Toán lớp 7 Tập 1: Tính:
a) −0,375+14−(−15);
b) 23+(−512)+(−715)+(−0,2);
c) 0,275+(−817)+2940+(−917)−113;
d) (−5) . (−3421) . (−710) . (−317);
e) (1318:269) . 47;
f) [(−533):211] . 0,15.
Lời giải:
a) −0,375+14−(−15)=−38+14+15
=−1540+1040+840=340;
b) 23+(−512)+(−715)+(−0,2)
=23−512−715−15
=(23−512)−(715+15)
=(812−512)−(715+315)
=312−1015=312−812=−512;
c) 0,275+(−817)+2940+(−917)−113
=1140+(−817)+2940+(−917)−43
=(1140+2940)+[(−817)+(−917)]−43
=1+(−1)−43=−43;
d) (−5) . (−3421) . (−710) . (−317)
=5 . 3421 . 710 . 317=5 . 34 . 7 . 321 . 10 . 17
=5 . 17 . 2 . 7 . 37 . 3 . 5 . 2 . 17=1;
e) (1318:269) . 47=1318 . 926 . 47
=1318 . 926 . 47=13 . 9 . 418 . 26 . 7
=13 . 9 . 2 . 29 . 2 . 13 . 2 . 7=17;
f) [(−533):211] . 0,15=−533 . 112 . 320
=−5 . 11 . 333 . 2 . 20=−5 . 11 . 311 . 3 . 2 . 5 . 4=−18.
Bài 3 trang 10 sách bài tập Toán lớp 7 Tập 1: Thay dấu ? bằng dấu >, <, = thích hợp.
a) (−49)+(5−9) ? −1;
b) (−1333)+(−1433) ? (−1011);
c) 15+(−23) ? 25+(−45).
Lời giải:
a) Ta có: (−49)+(5−9)=(−49)+(−59)=−99=−1
Vậy (−49)+(5−9) = −1;
b) Ta có: (−1333)+(−1433)=−2733=−911.
Vì −9 > −10 nên −911>−1011.
Vậy (−1333)+(−1433) > (−1011);
c) Ta có: 15+(−23)=315+(−1015)=−715;
25+(−45)=−25=−615.
Vì −7 < −6 nên −715<−615.
Vậy 15+(−23) < 25+(−45).
Bài 4 trang 10 sách bài tập Toán lớp 7 Tập 1: Tính:
Lời giải:
Lời giải Sách bài tập Toán 7 Chân trời sáng tạo Bài 2: Các phép tính với số hữu tỉ Chân trời sáng tạo hay khác: