Giải SBT Toán 7 trang 15 Tập 1 Chân trời sáng tạo
Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải SBT Toán 7 trang 15 Tập 1 trong Bài 3: Lũy thừa của một số hữu tỉ Sách bài tập Toán lớp 7 Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong SBT Toán 7 trang 15.
- Bài 3 trang 15 SBT Toán lớp 7 Tập 1
- Bài 4 trang 15 SBT Toán lớp 7 Tập 1
- Bài 5 trang 15 SBT Toán lớp 7 Tập 1
Giải SBT Toán 7 trang 15 Tập 1 Chân trời sáng tạo
Bài 3 trang 15 sách bài tập Toán lớp 7 Tập 1: Tính:
a) (−23)3 . (−23)2(−23)3.(−23)2;
b) (0,15)7 : (0,15)5;
c) (35)15:(27125)5(35)15:(27125)5;
d) (17)4 . 17 . 493(17)4.17.493.
Lời giải:
a) (−23)3 . (−23)2=(−23)3+2=(−23)5(−23)3.(−23)2=(−23)3+2=(−23)5
=(−2)535=−32243=(−2)535=−32243;
b) (0,15)7 : (0,15)5 = (0,15)7 – 5
= (0,15)2 = 0,0225;
c) (35)15:(27125)5=(35)15:[(35)3]5(35)15:(27125)5=(35)15:[(35)3]5
=(35)15:(35)3 . 5=(35)15:(35)15=1=(35)15:(35)3.5=(35)15:(35)15=1;
d) (17)4 . 17 . 493=(17)4 . 17 . (72)3(17)4.17.493=(17)4.17.(72)3
=(17)5 . 76=175 . 76=7
Bài 4 trang 15 sách bài tập Toán lớp 7 Tập 1: Tìm x, biết:
a) x:(−13)3=−13;
b) x.(−37)5=(−37)7;
c) (−23)12:x=(−23)9;
d) (x+13)2=125.
Lời giải:
a) x:(−13)3=−13;
x=−13.(−13)3
x=(−13)4
x=181
Vậy x=181.
b) x.(−37)5=(−37)7;
x=(−37)7:(−37)5
x=(−37)2
x=949
Vậy x=949.
c) (−23)12:x=(−23)9;
x=(−23)12:(−23)9
x=(−23)3
x=−827.
Vậy x=−827.
d) (x+13)2=125.
Trường hợp 1: x+13=15
x=15−13
x=315−515
x=−215.
Trường hợp 2: x+13=−15
x=−15−13
x=−315−515
x=−815
Vậy x={−215; −815}.
Bài 5 trang 15 sách bài tập Toán lớp 7 Tập 1: Tính:
Lời giải:
Bài 6 trang 15 sách bài tập Toán lớp 7 Tập 1: Tính:
Lời giải:
a) (25−13)2=(615−515)2
=(115)2=1225
b) (112−1,25)3=(32−54)3
=(32−54)3=(14)3=164
c) (12+13)2:(112)2=(56)2:(32)2
=5262:3222=5262.2232
=52.2222.32.32=5234=2581
d) 2:(12−23)3=2:(−16)3
=2:(−16)3=2:(−163)
= (−2) . 216 = −432.
Bài 7 trang 15 sách bài tập Toán lớp 7 Tập 1: Tính giá trị các biểu thức.
a) 93 . 210162 . 812;
b) (−3)7 . (−3)87 . 97;
c) (0,3)6 . (0,04)3(0,09)4 . (0,2)4;
d) 23+24+25+26152.
Lời giải:
a) 93 . 210162 . 812=93 . 210(24)2 . (92)2
=93 . 21028 . 94=229=49;
b) (−3)7 . (−3)87 . 97=(−3)157 . [(−3)2]7
=(−3)157 . (−3)14=−37;
c) (0,3)6 . (0,04)3(0,09)4 . (0,2)4=(0,3)6 . [(0,2)2]3[(0,3)2]4 . (0,2)4
=(0,3)6 . (0,2)6(0,3)8 . (0,2)4=(0,2)2(0,3)2
=(0,20,3)2=(23)2=49;
d) 23+24+25+26152=8+16+32+64152
=120225=815
Lời giải Sách bài tập Toán 7 Chân trời sáng tạo Bài 3: Lũy thừa của một số hữu tỉ Chân trời sáng tạo hay khác: