Giải SBT Toán 7 trang 18 Tập 1 Chân trời sáng tạo


Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải SBT Toán 7 trang 18 Tập 1 trong Bài 4: Quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế Sách bài tập Toán lớp 7 Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong SBT Toán 7 trang 18.

Giải SBT Toán 7 trang 18 Tập 1 Chân trời sáng tạo

Bài 2 trang 18 sách bài tập Toán lớp 7 Tập 1: Tính:

Tính Bài 2 trang 18 sách bài tập Toán lớp 7 Tập 1

Lời giải:

Tính Bài 2 trang 18 sách bài tập Toán lớp 7 Tập 1

Tính Bài 2 trang 18 sách bài tập Toán lớp 7 Tập 1

Tính Bài 2 trang 18 sách bài tập Toán lớp 7 Tập 1

Tính Bài 2 trang 18 sách bài tập Toán lớp 7 Tập 1

Bài 3 trang 18 sách bài tập Toán lớp 7 Tập 1: Cho biểu thức:

A=823+125733253+52+4

Hãy tính giá trị của A theo hai cách:

a) Tính giá trị của từng biểu thức trong ngoặc trước.

b) Bỏ dấu ngoặc rồi nhóm các số hạng thích hợp.

Lời giải:

a) A=823+125733253+52+4

=48646+3630614696106+156+246

=47676496=96=32

b) A=823+125733253+52+4

=823+125+73+3253524

=(854)+732353+12+3252

=(1)+012=32

Bài 4 trang 18 sách bài tập Toán lớp 7 Tập 1: Tìm x, biết:

Tìm x, biết Bài 4 trang 18 sách bài tập Toán lớp 7 Tập 1

Lời giải:

a) x+37=25

x=2537

x=14351535

x=135

Vậy x=135.

b) 32x=45

x=3245

x=1510810

x=710.

Vậy x=710.

c) 5913x=23

13x=5923

13x=19

x=19:13

x=13.

Vậy x=13.

d) 35x115=314:57

355x65=310

35x=310+65

35x=910

x=910:35

x=32.

Vậy x=32.

Bài 5 trang 18 sách bài tập Toán lớp 7 Tập 1: Tìm x, biết:

Tìm x, biết Bài 5 trang 18 sách bài tập Toán lớp 7 Tập 1

Lời giải:

a) 34+19:x=0,5

19:x=1234

19:x=14

x=19:14

x=19.(4)

x=49.

Vậy x=49.

b) 34x23=113

x23=3443

x23=712

x=712+23

x=112.

Vậy x=112.

c) 57x.1115=2245

57x=2245:1115

57x=2245.1511

57x=23

x=5723

x=57+23

x=2921.

Vậy x=2921.

d) 2,5x47:821=1,5

52x47:821=32

52x47=32.821

52x47=47

52x=47+47

52x=0

x = 0

Vậy x = 0.

Bài 6 trang 18 sách bài tập Toán lớp 7 Tập 1: Tính nhanh:

Tính nhanh Bài 6 trang 18 sách bài tập Toán lớp 7 Tập 1

Lời giải:

a) 1223.713+1123.713

=713.1223+1123

=713.1=713.

b) 49.2311111.49+49

=49.2311111+1

=49.2+1=49.3=43

c) 57+35:20202021+2527:20202021

=57+35.20212020+2527.20212020

=57+35+2527.20212020

=35+2557+27.20212020

=(11).20212020=0.20212020=0

d) 38:722211+38:25110

=38:722422+38:410110

=38:322+38:310

=38.223+38.103

=38.223+103=38.323=4.

Lời giải Sách bài tập Toán 7 Chân trời sáng tạo Bài 4: Quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế Chân trời sáng tạo hay khác:

Xem thêm lời giải Sách bài tập Toán lớp 7 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác: