Giải SBT Toán 7 trang 19 Tập 1 Chân trời sáng tạo
Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải SBT Toán 7 trang 19 Tập 1 trong Bài tập cuối chương 1 Sách bài tập Toán lớp 7 Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong SBT Toán 7 trang 19.
- Bài 1 trang 19 SBT Toán lớp 7 Tập 1
- Bài 2 trang 19 SBT Toán lớp 7 Tập 1
- Bài 3 trang 19 SBT Toán lớp 7 Tập 1
Giải SBT Toán 7 trang 19 Tập 1 Chân trời sáng tạo
Bài 1 trang 19 sách bài tập Toán lớp 7 Tập 1: Thực hiện phép tính.
a) 37+37:(−32)−12;
b) 212−(−12)2+34;
c) (38−1,25):(34−0,25)2;
d) 125:1415+(113−212):56.
Lời giải:
a) 37+37:(−32)−12
=37+37.(−23)−12
=37.[1+(−23)]−12
=37.13−12=17−12=−514
b) 212−(−12)2+34
=2+12+(34−14)
=2+(12+12)=2+1=3
c) (38−1,25):(34−0,25)2
=(38−54):(34−14)2
=(−78):(12)2=(−78):14
=(−78) . 4=−72
d) 125:1415+(113−212):56
=75:1415+(43−52):56
=75.1514+(−76).65
=32+(−75)=110
Bài 2 trang 19 sách bài tập Toán lớp 7 Tập 1: Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể).
Lời giải:
a) 821−114+314−(−1321)+0,25
=821−54+314+1321+14
=(821+1321)+(14−54)+314
=1+(−1)+314=314
b) 58.225−58.113
=58.125−58.43
=58.(125−43)
=58.1615=23.
c) (49−35):115+(59+15):115
=(49−35):65+(59+15):65
=(49−35).56+(59+15).56
=(49−35+59+15).56
=[(49+59)+(15−35)].56
=[1+(−25)].56
=35.56=12.
d) 67:(326−313)+67:(110−85)
=67:(326−626)+67:(110−1610)
=67:(−326)+67:(−32)
=67.(−263)+67.(−23)
=67.[(−263)+(−23)]
=67.(−283)=−8
Bài 3 trang 19 sách bài tập Toán lớp 7 Tập 1: Thực hiện phép tính.
a) 54 . 204255 . 45;
b) 43 . 255 . 9382 . 1253 . 35;
c) 63+3 . 62+33−13.
Lời giải:
a) 54 . 204255 . 45=54 . (5 . 4)4(52)5 . 45=54 . 54 . 44510 . 45
=58 . 44510 . 45=152 . 4=1100;
b) 43 . 255 . 9382 . 1253 . 35=(22)3 . (52)5 . (32)3(23)2 . (53)3 . 35
=26 . 510 . 3626 . 59 . 35=5 . 3=15;
c) 63+3 . 62+33−13=(2 . 3)3+3 . (3 . 2)2+33−13
=23 . 33+3 . 32 . 22+33−13=23 . 33+33 . 22+33−13
=33(23+22+1)−13=13 . 33−13=−33=−27
Bài 4 trang 19 sách bài tập Toán lớp 7 Tập 1: Tìm x, biết:
a) x−34=27;
b) −38x−0,75=−112;
c) (0,25−x):−35=−34;
d) −35 . (4x−1,2)=−1225.
Lời giải:
a) x−34=27
x=27+34
x=828+2128
x=2928.
Vậy x=2928.
b) −38x−0,75=−112
38x+34=32
38x=32−34
38x=34
x=34:38
x = 2
Vậy x = 2
c) (0,25−x):−35=−34
(14−x):−35=−34
14−x=−34.(−35)
14−x=920
x=14−920
x=−15.
Vậy x=−15.
d) −35 . (4x−1,2)=−1225
−35 . (4x−65)=−1225
4x−65=−1225:(−35)
4x−65=1225.53
4x−65=45
4x=45+65
4x = 2
x=12.
Vậy x=12.
Bài 5 trang 19 sách bài tập Toán lớp 7 Tập 1: Tính giá trị các biểu thức sau.
a) A=(−0,75−14):(−5)+118−(−16):(−3)
b) B=(625−1,24):37:[(312−323):114]
Lời giải:
a) A=(−0,75−14):(−5)+118−(−16):(−3)
=(−34−14) . (−15)+118−16 . 13
=(−1) . (−15)+118−118
=15+(118−118)=15+0=15
Vậy giá trị của biểu thức A bằng 15.
b) B=(625−1,24):37:[(312−323):114]
=(625−3125):37:[(72−113):114]
=(−1):37:[(216−226) . 14]
=−73:[(−16) . 14]=−73:(−73)
=73.37=1
Vậy giá trị của biểu thức B bằng 1.
Lời giải Sách bài tập Toán 7 Chân trời sáng tạo Bài tập cuối chương 1 Chân trời sáng tạo hay khác: