Cho mạch điện như Hình 23.6. Cho biết các giá trị điện trở R1 = 4Ω
Cho mạch điện như Hình 23.6. Cho biết các giá trị điện trở: U = 48V.
Sách bài tập Vật Lí 11 Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm - Kết nối tri thức
Câu 23.19 trang 56 Sách bài tập Vật Lí 11: Cho mạch điện như Hình 23.6. Cho biết các giá trị điện trở: R1=4Ω, R2=R5=20Ω,R3=R6=12Ω,R4=R7=8Ω. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch UAB = 48V.
Hình 23.6
a) Tính điện trở RAB của đoạn mạch AB.
b) Tìm cường độ dòng điện và hiệu điện thế của mỗi điện trở.
Lời giải:
a) R123=(R1+R2)R3R1+R2+R3=(4+20).124+20+12=8Ω.
R1234=R123.R4R123+R4=8.88+8=4Ω.
R123456=(R1234+R5)R6R1234+R5+R6=(4+20).124+20+12=8Ω.
RAB=R123456+R7=8+8=16Ω.
b) Cường độ dòng điện chạy trong mạch chính: I=UABRAB=4816=3A.
Ta có: I5I6=R6R12345=12⇒I6=2I5 mà I6+I5=I⇒I5=I3=1A.
I6=I−I5=2A.
U1234=I5⋅R1234=4V.
I1=I2=U1234R1+R2=424=16A.
I3=U1234R3=412=13A.
I3=U1234R3=412=13A.
I7=I=3A.
U1=I1R1=23V;U2=I2R2=103V;U3=U4=U1234=4V;U5=I5R5=20V.
U6=U1234+U5=24V;U7=UAB−U6=24V.
Lời giải SBT Vật Lí 11 Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm hay khác:
Câu 23.1 trang 53 Sách bài tập Vật Lí 11: Đơn vị đo điện trở là ....
Câu 23.2 trang 53 Sách bài tập Vật Lí 11: Phát biểu nào sau đây sai ....
Câu 23.3 trang 53 Sách bài tập Vật Lí 11: Đặc điểm của điện trở nhiệt có hệ số nhiệt điện trở ....
Câu 23.5 trang 53 Sách bài tập Vật Lí 11: Chọn biến đổi đúng trong các biến đổi sau ....
Câu 23.8 trang 54 Sách bài tập Vật Lí 11: Chọn phát biểu đúng về định luật Ohm ....
Câu 23.9 trang 54 Sách bài tập Vật Lí 11: Biểu thức đúng của định luật Ohm là ....
Câu 23.10 trang 54 Sách bài tập Vật Lí 11: Khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn tăng thì ....