Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 12: Thành tựu chọn, tạo giống bằng phương pháp lai hữu tính - Chân trời sáng tạo
Haylamdo biên soạn và sưu tầm với 32 câu hỏi trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 12: Thành tựu chọn, tạo giống bằng phương pháp lai hữu tính sách Chân trời sáng tạo có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sẽ giúp học sinh lớp 12 ôn luyện trắc nghiệm Sinh 12.
Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 12: Thành tựu chọn, tạo giống bằng phương pháp lai hữu tính - Chân trời sáng tạo
Câu 1. Giống vật nuôi, cây trồng là tập hợp sinh vật
A. Do con người chọn tạo ra, có phản ứng như nhau trước cùng 1 điều kiện ngoại cảnh
B. Có những đặc điểm di truyền đặc trưng, chất lượng tốt, năng suất cao và ổn định
C. Thích hợp với điều kiện khí hậu, đất đai, kĩ thuật sản xuất nhất định
D. Tất cả các ý trên.
Câu 2. Ý nào không phải là đặc điểm của giống vật nuôi, cây trồng?
A. Tập hợp các sinh vật nội địa.
B. Có những đặc điểm di truyền đặc trưng, chất lượng tốt, năng suất cao và ổn định
C. Thích hợp với điều kiện khí hậu, đất đai, kĩ thuật sản xuất nhất định.
D. Tập hợp sinh vật do con người chọn tạo ra, có phản ứng như nhau trước cùng 1 điều kiện ngoại cảnh
Câu 3. Người ta thường sử dụng nguồn nguyên liệu nào để chọn tạo giống
A. Nguồn tự nhiên
B. Nguồn nhân tạo
C. Nguồn lai giống.
D. Cả A và B.
Câu 4. Người ta thường sử dụng nguồn nguyên liệu nào để chọn tạo giống
A. Nguồn tự nhiên và nhân tạo.
B. Chỉ dùng nguồn nhân tạo
C. Nguồn lai giống và đột biến.
D. Chỉ dùng nguồn tự nhiên.
Câu 5. Phương pháp chủ yếu để tạo ra biến dị tổ hợp trong chọn giống vật nuôi, cây trồng là
A. Sử dụng các tác nhân hoá học.
B. Thay đổi môi trường
C. Sử dụng các tác nhân vật lí
D. Lai giống.
Câu 6. Lai giống là phương pháp chủ yếu để tạo ra?
A. Đột biến.
B. Ưu thế lai
C. Biến dị tổ hợp.
D. Dòng thuần chủng.
Câu 7. Trong chọn giống, người ta tiến hành tự thụ phấn bắt buộc và giao phối cận huyết nhằm
A. Tăng tỉ lệ thể dị hợp
B. Giảm tỉ lệ thể đồng hợp
C. Tăng biến dị tổ hợp.
D. Tạo dòng thuần chủng.
Câu 8. Khi tự thụ phấn các cá thể mang n cặp gen dị hợp phân li độc lập, số dòng thuần chủng XH theo công thức tổng quát nào sau đây?
A. 2n
B. 4n
C. (½)n
D. 23n
Câu 9. Khi tự thụ phấn các cá thể mang 3 cặp gen dị hợp phân li độc lập, số dòng thuần chủng XH theo công thức?
A. 23
B. 43
C. (½)3
D. 23.3
Câu 10. Cho cây có kiểu gen AabbDd tự thụ phấn qua nhiều thế hệ sẽ tạo ra tối đa bao nhiêu dòng thuần?
A. 2
B. 4
C. 1
D. 8
Câu 11. Cho cây có kiểu gen Aabbdd tự thụ phấn qua nhiều thế hệ sẽ tạo ra tối đa bao nhiêu dòng thuần?
A. 2
B. 4
C. 1
D. 8
Câu 12. Cho biết các công đoạn được tiến hành trong chọn, tạo giống như sau:
1. Chọn lọc các tổ hợp gen mong muốn.
2. Tạo dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau.
3. Lai các dòng thuần chủng với nhau.
4. Tạo dòng thuần chủng có kiểu gen mong muốn.
Việc tạo giống thuần dựa trên nguồn biến dị tổ hợp được thực hiện theo quy trình:
A. (4) → (1) → (2) → (3).
B. (2) → (3) → (4) → (1).
C. (1) → (2) → (3) → (4).
D. (2) → (3) → (1) → (4).
Câu 13. Cho biết các công đoạn được tiến hành trong chọn, tạo giống như sau:
(1) Tạo dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau.
(2) Tạo dòng thuần chủng có kiểu gen mong muốn.
(3) Chọn lọc các tổ hợp gen mong muốn.
(4) Lai các dòng thuần chủng với nhau.
Việc tạo giống thuần dựa trên nguồn biến dị tổ hợp được thực hiện theo quy trình:
A. (4) → (1) → (2) → (3).
B. (2) → (3) → (4) → (1).
C. (1) → (4) → (3) → (2).
D. (2) → (3) → (1) → (4).
Câu 14. Ưu thế lai là hiện tượng con lai:
A. Có những đặc điểm vượt trội so với bố mẹ.
B. Được tạo ra do chọn lọc cá thể.
C. Xuất hiện nhiều biến dị tổ hợp
D. Xuất hiện những tính trạng lạ không có ở bố mẹ
Câu 15. Hiện tượng con lai có năng suất và phẩm chất, sức chống chịu, khả năng sinh trưởng và phát triển vượt trội bố mẹ gọi là:
A. Thoái hóa giống
B. Ưu thế lai
C. Siêu trội
D. Bất thụ
Câu 16. Khi nói về ưu thế lai, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ưu thế lai chỉ xuất hiện ở phép lai giữa các dòng thuần chủng có kiểu gen giống nhau.
B. Ưu thế lai tỉ lệ thuận với số lượng cặp gen đồng hợp tử trội có trong kiểu gen của con lai.
C. Ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở đời F1 của phép lai khác dòng
D. Ưu thế lai có thể được duy trì và củng cố bằng phương pháp tự thụ phấn hoặc giao phối gần.
Câu 17. Phát biểu nào sau đây là đúng về ưu thế lai?
A. Ưu thế lai cao hay thấp ở con lai phụ thuộc vào số lượng alen trội có mặt trong kiểu gen.
B. Ưu thế lai cao hay thấp ở con lai không phụ thuộc vào trạng thái dị hợp tử về nhiều cặp gen khác nhau.
C. Ưu thế lai biểu hiện ở đời F1, sau đó tăng dần qua các thế hệ.
D. Ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở đời F1, sau đó giảm dần qua các thế hệ.
Câu 18. Việc tạo giống lai có ưu thế lai cao dựa trên nguồn biến dị tổ hơp được thực hiện theo quy trình nào dưới đây?
(1) Tạo ra các dòng thuần khác nhau.
(2) Lai giữa các dòng thuần chủng với nhau.
(3) Chọn lấy tổ hợp lai có ưu thế lai cao.
(4) Đưa tổ hợp lai có ưu thế lai cao về dạng thuần chủng.
Trình tự đúng nhất của các bước là:
A. (1) → (2) → (3) → (4).
B. (1) → (2) → (3).
C. (2) → (3) →(4).
D. (1)→ (2) → (4).
Câu 19. Ưu thế lai thể hiện rõ nhất ở đời con lai F1 của phép lai?
A. Khác chi
B. Khác loài.
C. Khác thứ.
D. Khác dòng
Câu 20. Phép lai nào cho đời con F1 có ưu thế lai cao nhất?
A. Khác chi.
B. Khác dòng
C. Khác loài.
D. Khác thứ.
Câu 21. Bước chuẩn bị quan trọng nhất để tạo ưu thế lai là
A. Bồi dưỡng, chăm sóc giống.
B. Tạo giống thuần chủng, chọn đôi giao phối
C. Kiểm tra kiểu gen về các tính trạng quan tâm
D. Chuẩn bị môi trường sống thuận lợi cho F1.
Câu 22. Để tạo ưu thế lai bắt buộc phải thực hiện thao tác nào
A. Nuôi cấy trong phòng thí nghiệm.
B. Chăm sóc cây giống.
C. Chọn cây mang tính trạng trội lai với cây tính trạng lặn.
D. Tạo giống thuần chủng, chọn đôi giao phối.
Câu 23. Giao phối cận huyết được thể hiện ở phép lai nào sau đây:
A. AABBCC × aabbcc
B. AABBCc × aabbCc
C. AaBbCc × AaBbCc
D. aaBbCc × aabbCc
Câu 24. Giao phối cận huyết được thể hiện ở phép lai nào sau đây:
A. AABBCC × aabbcc
B. AABBCc × aabbCc
C. AaBbCc × aaBBcc
D. aaBbCc × aabbCc
Câu 25. Trong các phép lai khác dòng dưới đây, ưu thể lai biểu hiện rõ nhất ở đời con của phép lai nào?
A. AAbbDDee × aaBBddEE
B. AAbbDDEE × aaBBDDee
C. AAbbddee × AAbbDDEE
D. AABBDDee × Aabbddee
Câu 26. Trong các phép lai khác dòng dưới đây, ưu thể lai biểu hiện rõ nhất ở đời con của phép lai nào?
A. AAbbDDee × AabbDDEE
B. AAbbDDEE × aaBBddee
C. AAbbddee × AAbbDDEE
D. AABBDDee × Aabbddee
Câu 27. Khẳng định nào sau đây về tạo giống ưu thế lai là không đúng?
A. Các phép lai thuận nghịch các cặp bố mẹ thuần chủng khác nhau về kiểu gen đều cho ưu thế lai F1 như nhau
B. Người ta chỉ dùng ưu thế lai F lấy thương phẩm, không sử dụng để làm giống
C. Khi lai các cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau về kiểu gen thì ưu thế lai biểu hiện rõ rệt nhất ở F1 và giảm dần ở các thể hệ tiếp theo
D. Lai giữa các cơ thể thuần chủng có kiểu gen khác nhau thường đem lại ưu thế lai ở con lai.
Câu 28. Khi nói về ưu thế lai, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ưu thế lai luôn biểu hiện ở con lai của phép lai giữa hai dòng thuần chủng.
B. Để tạo ưu thế lai người ta thường sử dụng phương pháp lai khác dòng.
C. Ưu thế lai được biểu hiện ở đời F1 và sau đó tăng dần ở các đời tiếp theo.
D. Các con lai F1 có ưu thế lai cao thường được sử dụng làm giống.
Câu 29. Nguyên nhân của hiện tượng thoái hóa giống là:
A. Tăng tính chất đồng hợp, giảm tính chất dị hợp của các cặp alen của các thế hệ sau
B. Tỉ lệ thể dị hợp trong quần thể giảm, tỉ lệ thể đồng hợp tử tăng trong đó các gen lặn gây hại biểu hiện ra kiểu hình
C. Duy trì tỉ lệ KG dị hợp tử ở các thế hệ sau
D. Có sự phân tính ở thế hệ sau
Câu 30. Nguyên nhân của hiện tượng thoái hóa giống:
A. Tăng tỷ lệ dị hợp của các cặp alen của các thế hệ sau làm cây thoái hóa
B. Có sự phân tính ở thế hệ sau
C. Tỉ lệ dị hợp đều bị chết
D. Tỉ lệ thể đồng hợp tử tăng trong đó các gen lặn gây hại biểu hiện ra kiểu hình
Câu 31. Tự thụ phấn sẽ không gây thoái giống trong trường hợp:
A. Các cá thể ở thế hệ xuất phát thuộc thể dị hợp
B. Các cá thể ở thế hệ xuất có KG đồng hợp trội có lợi hoặc không chứa hoặc chứa ít gen có hại
C. Không có đột biến xảy ra
D. Môi trường sống luôn luôn ổn định
Câu 32. Tự thụ phấn sẽ không gây thoái giống trong trường hợp:
A. Các cá thể ở thế hệ xuất phát không có hoặc ít chứa các gen gây hại
B. Các cá thể ở thế hệ xuất phát có KG đồng hợp trội
C. Các cá thể ở thế hệ xuất phát có kiểu gen dị hợp
D. Cả A và B