Tiếng Anh 10 Unit 6 Looking Back trang 74 - Kết nối tri thức


Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải bài tập Tiếng Anh 10 Looking Back trang 74 trong Unit 6: Gender Equality. Với lời giải hay, chi tiết nhất sẽ giúp học sinh biết cách làm bài tập Tiếng Anh 10 Unit 6.

Tiếng Anh 10 Unit 6 Looking Back trang 74 - Kết nối tri thức

PRONUNCIATION

(trang 74 sgk Tiếng Anh 10): Listen and mark the stressed syllables in the words in bold. (Nghe và đánh dấu các âm tiết được nhấn mạnh trong các từ được in đậm.)

Bài nghe:

Lời giải:

1. The surgeon's job is quite ‘difficult.

2. Soviet cosmonauts learnt how to ‘parachute to safety.

3. I’m proud of my sister. She’s studying at a ‘medical school. 

4. We need to con’tinue fighting for equal rights.

Hướng dẫn dịch:

1. Công việc của bác sĩ phẫu thuật khá khó khăn.

2. Các nhà du hành vũ trụ Liên Xô đã học cách nhảy dù đến nơi an toàn.

3. Tôi tự hào về em gái của mình. Cô ấy đang học tại một trường y khoa.

4. Chúng ta cần tiếp tục đấu tranh cho quyền bình đẳng.

VOCABULARY

(trang 74 sgk Tiếng Anh 10): Do the crossword. Use the words you have learnt in this unit. (Chơi ô chữ. Sử dụng những từ bạn đã học trong bài này.)

Lời giải:

Tiếng Anh 10 Unit 6 lớp 10 Looking Back trang 74 | Giải Tiếng Anh 10 Kết nối tri thức

Hướng dẫn dịch:

1. Một giáo viên mẫu giáo làm việc với các em nhỏ để chuẩn bị cho các em đến trường.

2. Quảng cáo tuyển dụng không nên đề cập đến giới tính của ứng viên lý tưởng của họ.

3. Một bác sĩ phẫu thuật rất giàu kinh nghiệm đã có thể dựng lại mũi sau tai nạn.

4. Trẻ em trai và trẻ em gái nên có cơ hội bình đẳng trong giáo dục.

5. Cha mẹ không nên đối xử khác với con trai với con gái.

GRAMMAR

(trang 74 sgk Tiếng Anh 10): Each of the following sentences has a mistake. Underline it and write the correct word(s) in the space given. (Mỗi câu sau đây có một lỗi sai. Hãy gạch dưới nó và viết (các) từ đúng vào chỗ trống cho sẵn.)

Lời giải:

1. ought to write – sửa lại: ought to be written

2. must take – sửa lại: must be taken

3. be provide – sửa lại: be provided

4. mustn’t force – sửa lại: mustn’t be forced

5. given – sửa lại: be given

Hướng dẫn dịch:

1. Mỗi học sinh nên viết một đoạn văn về bình đẳng giới.

2. Hành động chấm dứt bạo lực gia đình phải được thực hiện ngay lập tức.

3. Mọi người có nên được cung cấp quyền tiếp cận thông tin bình đẳng không?

4. Các cô gái trẻ không được ép buộc kết hôn.

5. Nam giới và phụ nữ có thể được tạo cơ hội bình đẳng tại nơi làm việc không?

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 10 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác: