Tiếng Anh 10 Unit 7 Listening trang 81, 82 - Kết nối tri thức
Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải bài tập Tiếng Anh 10 Listening trang 81, 82 trong Unit 7: Viet Nam And Internatioanl Organisations. Với lời giải hay, chi tiết nhất sẽ giúp học sinh biết cách làm bài tập Tiếng Anh 10 Unit 7.
Tiếng Anh 10 Unit 7 Listening trang 81, 82 - Kết nối tri thức
1 (trang 81 sgk Tiếng Anh 10): Work in pairs. Discuss which of the following statements are true about Viet Nam's foreign relations (Làm việc theo cặp. Thảo luận câu nào sau đây đúng về quan hệ đối ngoại của Việt Nam)
Gợi ý: 1, 2, 4
Hướng dẫn dịch:
1. Việt Nam là thành viên của các tổ chức quốc tế khác nhau.
2. Việt Nam sẵn sàng phát triển quan hệ hữu nghị với các nước.
3. Việt Nam chỉ muốn thiết lập quan hệ với các nước láng giềng.
4. Việt Nam ngày càng trở nên tích cực hơn trong cộng đồng quốc tế.
2 (trang 81 sgk Tiếng Anh 10): Listen to a conversation about Viet Nam’s foreign relations. Decide whether the following statements are true (T) or false (F). (Nghe cuộc trò chuyện về quan hệ đối ngoại của Việt Nam. Quyết định xem các câu sau là đúng (T) hay sai (F).)
Bài nghe:
Lời giải:
1. T | 2. F | 3. F | 4. T |
Nội dung bài nghe:
Phong: Hi, Nam! Our presentation about Viet Nam's participation in international organisations is next week. Let's check what information we have collected.
Nam: OK. First, Viet Nam is now a member of over 60 international organisations. It also has relations with more than 650 nongovernmental organisations.
Phong: So, did you find any information about our country's international relations?
Nam: Viet Nam is open to international relations. It's a friend and a reliable partner of many countries in the international community. It has become more active in international and regional events as well.
Phong: That's right. I also heard on the news that our country has sent officers to participate in the United Nations' peacekeeping activities.
Nam: Exactly. The UN has also selected Viet Nam as the first training centre for international peacekeeping activities in Southeast Asia.
Phong: Do you think we should also talk about Viet Nam as a member of trade organisations?
Nam: Yes, of course. Viet Nam is a member of the WTO and APEC. This has increased trade with other member states and attracted more foreign investors.
Phong: And I think we should also mention the benefits of developing foreign relations.
Nam: I agree. We've gained many economic benefits. Viet Nam's position in the world has also improved.
Phong: That's right. So now let's decide who will ... (faded)
Hướng dẫn dịch:
Phong: Chào Nam! Phần trình bày của chúng ta về việc Việt Nam tham gia các tổ chức quốc tế sẽ diễn ra vào tuần tới. Hãy kiểm tra những thông tin mà chúng ta đã thu thập được.
Nam: Được. Thứ nhất, Việt Nam hiện là thành viên của hơn 60 tổ chức quốc tế. Nó cũng có quan hệ với hơn 650 tổ chức phi chính phủ.
Phong: Vậy bạn có tìm thấy thông tin gì về quan hệ quốc tế của nước ta không?
Nam: Việt Nam cởi mở với các mối quan hệ quốc tế. Là bạn, là đối tác tin cậy của nhiều nước trong cộng đồng quốc tế. Nó cũng trở nên tích cực hơn trong các sự kiện quốc tế và khu vực.
Phong: Đúng vậy. Tôi cũng nghe thông tin nước ta cử cán bộ tham gia hoạt động gìn giữ hòa bình của Liên hợp quốc.
Nam: Chính xác. LHQ cũng đã chọn Việt Nam là trung tâm đào tạo đầu tiên cho các hoạt động gìn giữ hòa bình quốc tế ở Đông Nam Á.
Phong: Bạn có nghĩ rằng chúng ta cũng nên nói về Việt Nam với tư cách là thành viên của các tổ chức thương mại không?
Nam: Tất nhiên là có. Việt Nam là thành viên của WTO và APEC. Điều này đã làm tăng thương mại với các quốc gia thành viên khác và thu hút nhiều nhà đầu tư nước ngoài hơn.
Phong: Và tôi nghĩ chúng ta cũng nên đề cập đến lợi ích của việc phát triển quan hệ đối ngoại.
Nam: Tôi đồng ý. Chúng ta đã thu được nhiều lợi ích kinh tế. Vị thế của Việt Nam trên thế giới cũng được cải thiện.
Phong: Đúng vậy. Vì vậy, bây giờ chúng ta hãy quyết định xem ai sẽ ...
3 (trang 81 sgk Tiếng Anh 10): Listen to the conversation again and complete each sentence with no more than TWO words from the recording. (Nghe lại đoạn hội thoại và hoàn thành mỗi câu với không quá HAI từ trong bản ghi âm.)
Bài nghe:
Lời giải:
1. international | 2. reliable partner | 3. participate | 4. economic |
Hướng dẫn dịch:
1. Việt Nam hiện là thành viên của các tổ chức quốc tế khác nhau.
2. Việt Nam là đối tác tin cậy của nhiều nước trong cộng đồng quốc tế.
3. Việt Nam đã cử cán bộ tham gia các hoạt động gìn giữ hòa bình của Liên hợp quốc.
4. Phát triển quan hệ đối ngoại đã giúp Việt Nam thu được nhiều lợi ích kinh tế.
4 (trang 82 sgk Tiếng Anh 10): Work in groups. Discuss the following questions. (Làm việc nhóm. Thảo luận các câu hỏi sau.)
Which of the following are the benefits for Viet Nam as a member of international organisations? Can you add more?
- Promoting its culture and getting to know other cultures
- Creating more educational opportunities for both Vietnamese and foreign students
- Increasing both local and international tours
- Facilitating imports and exports
Hướng dẫn dịch:
Việc Việt Nam là thành viên của các tổ chức quốc tế mang lại những lợi ích nào sau đây? Bạn có thể bổ sung thêm không?
- Quảng bá văn hóa của mình và làm quen với các nền văn hóa khác
- Tạo nhiều cơ hội học tập cho cả sinh viên Việt Nam và sinh viên nước ngoài
- Tăng cả các tour du lịch trong nước và quốc tế
- Tạo thuận lợi cho xuất nhập khẩu