Tiếng Anh 12 Bright Unit 7b Grammar trang 80, 81


Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải bài tập Tiếng Anh 12 Unit 7b Grammar trang 80, 81 trong Unit 7: Artificial intelligence sách Tiếng Anh Bright 12 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 12 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 12 Unit 7b.

Tiếng Anh 12 Bright Unit 7b Grammar trang 80, 81

1 (trang 80 SGK Tiếng Anh 12 Bright): Choose the correct option. (Chọn đáp án đúng.)

1. Sebastian said that he _____ an interesting article about rescue robots the day before.

A. would read

B. read

C. has read

D. had read

2. Tammy said that she was going to attend a seminar on AI technology _____.

A. tomorrow

B. the next day

C. the previous day

D. yesterday

3. Greg asked Paul why he had deleted the diet tracker app _____.

A. today

B. yesterday

C. the day before  

D. a day ago

4. Amanda says that her factory _____ using manufacturing industrial robots the following month.

A. will start

B. had started 

C. would start

D. was starting

5. Oliver asked me whether I _____ to the robotics convention that weekend.

A. would go

B. went

C. had gone

D. have gone

Đáp án:

1. D

2. B

3. C

4. A

5. A

Giải thích:

1. dạng gián tiếp là the day before → dạng trực tiếp là yesterday → dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn → hạ xuống thì quá khứ hoàn thành trong câu trần thuật → chọn D

2. dạng gián tiếp là was going to → dạng trực tiếp là is going to (tương lai gần) → loại C, D → ta chuyển tomorrow (trực tiếp) thành the next day (gián tiếp) → chọn B

3. câu gián tiếp ở thì quá khứ hoàn thành → Câu trực tiếp ở thì quá khứ đơn → loại A → ta chuyển yesterday (dạng trực tiếp) sang the day before → chọn B

4. dạng gián tiếp là the following month → dạng trực tiếp là next month → dấu hiệu của thì tương lai đơn → động từ tường thuật ở dạng hiện đại đơn → không đổi thì của câu trần thuật → chọn C

5. dạng gián tiếp là that weekend → dạng trực tiếp là this weekend → dấu hiệu của thì tương lai → chuyển will V0 (trực tiếp) thành would V0 (gián tiếp) → chọn A

Hướng dẫn dịch:

1. Sebastian said that he had read an interesting article about rescue robots the day before.

(Sebastian nói rằng anh ta đã đọc một bài báo thú vị về những rô bốt cứu hộ ngày hôm trước.)

2. Tammy said that she was going to attend a seminar on AI technology the next day.

(Tammy nói rằng cô ấy sẽ tham dự một buổi hội thảo về công nghệ AI vào ngày hôm sau.)

3. Greg asked Paul why he had deleted the diet tracker app the day before.

(Greg asked Paul why he had deleted the diet tracker app the day before.)

4. Amanda says that her factory would start using manufacturing industrial robots the following month.

(Amanda nói rằng nhà máy của cô ấy sẽ bắt đầu dùng rô bốt cồng nghiệp sản xuất vào tháng tới.)

5. Oliver asked me whether I would go to the robotics convention that weekend.

(Oliver hỏi tôi liệu tôi sẽ đến hội thảo rô bốt vào cuối tuần này.)

2 (trang 80 SGK Tiếng Anh 12 Bright): Rewrite the sentences using reported speech. (Viết lại các câu sau dùng câu gián tiếp.)

1. "I am working on a new navigation app," Tom said.

Tom _________________________.

2. "I haven't installed my digital assistant yet," Jake said to me.

Jake _________________________.

3. "If you could afford a domestic household robot, would you buy one?" Erica asked.

Erica _________________________.

4. "Will you study robotics if you go to university next year?" I asked AIlan.

I ____________________________.

5. "How has AI changed human society in the last decade?" they asked the scientist.

They _________________________.  

Đáp án:

1. Tom said (that) he was working on a new navigation app.

2. Jake said (that) he hadn't installed his digital assistant yet.

3. Erica asked if/ whether I would buy a domestic household robot if I could afford one.

4. I asked Allan if/ whether he would study robotics if he went to university the following year.

5. They asked the scientist how AI had changed human society in the previous decade.

Giải thích:

1. Tom là nam, ta chuyển I thành he, hiện tại tiếp diễn (am working) thành quá khứ tiếp diễn (was working)

2. Jake là nam, chuyển I thành he, hiện tại hoàn thành (haven't installed) thành quá khứ hoàn thành (hadn’t installed)

3. Đổi you thành I, câu điều kiện loại 2 không đổi thì, câu hỏi yes/no thêm if/where sau that. chú ý câu hỏi trong câu trực tiếp phải viết lại thành câu khẳng định trong câu gián tiếp.

4. AIlan là nam, đổi you and he, đổi next year thành the following year, đổi thì hiện tại đơn (you go to university) thành quá khứ đơn (he went to university), đổi will V0 (Will you study robotics) thành would V0 (he would study robotics), chú ý câu hỏi trong câu trực tiếp phải viết lại thành câu khẳng định trong câu gián tiếp.

5. Đổi last decade thành the previous decade, đổi hiện tại hoàn thành (How has AI changed human society) thành quá khứ hoàn thành (how AI had changed human society), chú ý câu hỏi trong câu trực tiếp phải viết lại thành câu khẳng định trong câu gián tiếp.

Hướng dẫn dịch:

1. Tom said (that) he was working on a new navigation app.

(Tom nói rằng anh ta đang làm ra một ứng dụng chỉ đường.)

2. Jake said (that) he hadn’t installed his digital assistant yet.

(Jake nói rằng anh ta chưa cài đặt trợ lí ảo.)

3. Erica asked if/whether I would buy a domestic household robot if I could afford one.

(Erica hỏi rằng liệu tôi sẽ mua một rô bốt nội trợ nếu tôi có khả năng chi trả cho một cái.)

4. I asked AIlan if/whether he would study robotics if he went to university the following year.

(Tôi hỏi AIlan liệu anh ta có học ngành rô bốt nếu anh ta học đại học vào năm sau không.)

5. They asked the scientist how AI had changed human society in the previous decade.

(Họ hỏi các nhà khoa học rằng AI đã thay đổi xã hội loài người như thế nào trong thập kỉ trước.)

3 (trang 80 SGK Tiếng Anh 12 Bright): Work in a group of four. Whisper a sentence/a question to a student in your group. Then, this student reports what you said to the other students in the group. (Làm việc theo nhóm 4 người. Thì thầm một câu/ một câu hỏi đến một học sinh trong nhóm. Sau đó học sinh này sẽ tường thuật lại những gì bạn nói với những học sinh khác trong nhóm)

Gợi ý:

An: “I haven’t finished my assignment on AI apps yet.”

Kevin: An said (that) she hadn’t finished her assignment on AI apps yet.

(An nói rằng cô ấy chưa hoàn thành xong bài tập trên các ứng dụng AI.)

Kevin: “I will install a diet tracker app to help me monitor my diet.”

Vicky: Kevin said (that) he would install a diet tracker app to help him monitor his diet.

(Kevin nói rằng cậu ta sẽ cài đặt một ứng dụng theo dõi chế độ ăn để theo dõi việc ăn kiêng của anh ấy.)

Vicky: “Can I see your speaking coach app?”

Mary: Vicky asked me if/whether she could see my speaking coach app.

(Vicky hỏi tôi rằng liệu cô ta có thể xem ứng dụng luyện nói của tôi không.)

4 (trang 81 SGK Tiếng Anh 12 Bright): Choose the correct reporting verbs. (Chọn đúng động từ tường thuật.)

1. I reminded/promised/suggested/offered Paula to read about medical robots in her tree time.

2. Dan asked/promised/instructed/advised to help Margie set up her diet tracker app.

3. Eric persuaded/refused/warned/told to believe that humans had landed robots on Mars.

4. Lucy told/proposed/offered/invited Jack to show her how to use the navigation app.

5. Matt recommended/ordered/told/ encouraged that I should see the robotics exhibition in the city centre.

Đáp án:

1. reminded

2. promised

3. refused

4. told

5. recommended

 

Giải thích:

1. remind (v): nhắc nhở; promise (v): hứa hẹn; suggest (v): gợi ý; offer (v): đề nghị

2. ask (v): hỏi; promise (v): hứa hẹn; instruct (v): hướng dẫn; advise (v): khuyên nhủ

3. persuade (v): thuyết phục; refuse (v): từ chối; warn (v): cảnh báo; tell (v): kể

4. tell (v): kể; propose (v): đề xuất; offer (v): đề nghị; invite (v): mời

5. recommend (v): gợi ý; order (v): ra lệnh; tell (v): kể; encourage (v): khuyến khích

Hướng dẫn dịch:

1. I reminded Paula to read about medical robots in her tree time.

(Tôi nhắc nhở Paula đọc về rô bốt y tế trong thời gian rảnh.)

2. Dan promised to help Margie set up her diet tracker app.

(Dan hứa hẹn giúp Margie để cài đặt ứng dụng theo dõi chế độ ăn của cô ấy.)

3. Eric refused to believe that humans had landed robots on Mars.

(Eric từ chối tin rằng con người đã đặt rô bốt lên sao Hoả.)

4. Lucy told Jack to show her how to use the navigation app.

(Lucy bảo Jack chỉ cho cô cách sử dụng ứng dụng dẫn đường.)

5. Matt recommended that I should see the robotics exhibition in the city centre.

(Matt khuyên tôi nên đi xem triển lãm robot ở trung tâm thành phố.)

5 (trang 81 SGK Tiếng Anh 12 Bright): Choose the option (A, B, C or D) to indicate the sentence that is closest in meaning to the given one. (Chọn đáp án (A, B, C hoặc D) để chỉ ra câu gần nghĩa nhất với câu được cho trước.)

1. "Step away from the rescue robot now”, he said to the children.

A. He encouraged the children to step away from the rescue robot.

B. He warned the children not to step away from the rescue robot.

C. He ordered the children to step away from the rescue robot.

D. He invited the children to step away from the rescue robot.

2. "If I were you, I would not buy that diet tracker app", Jake said to Phoebe.

A. Jake advised Phoebe not to buy that diet tracker app.

B. Jake advised Phoebe to buy that diet tracker app.

C. Phoebe was ordered by Jake not to buy that diet tracker app.

D. Jake warned Phoebe not to buy that diet tracker app.

Hướng dẫn dịch:

1. "Hãy tránh xa con robot cứu hộ ngay", anh ta nói với bọn trẻ.

A. Anh ta khuyến khích bọn trẻ tránh xa con robot cứu hộ.

B. Anh ta cảnh báo bọn trẻ không được tránh xa con robot cứu hộ.

C. Anh ta ra lệnh cho bọn trẻ tránh xa con robot cứu hộ.

D. Anh ta mời bọn trẻ tránh xa con robot cứu hộ.

2. "Nếu tôi là bạn, tôi sẽ không mua ứng dụng theo dõi chế độ ăn kiêng đó", Jake nói với Phoebe.

A. Jake khuyên Phoebe không nên mua ứng dụng theo dõi chế độ ăn kiêng đó.

B. Jake khuyên Phoebe mua ứng dụng theo dõi chế độ ăn kiêng đó.

C. Jake đã ra lệnh cho Phoebe không được mua ứng dụng theo dõi chế độ ăn kiêng đó.

D. Jake đã cảnh báo Phoebe không được mua ứng dụng theo dõi chế độ ăn kiêng đó.

Đáp án:

1. C

2. A

6 (trang 81 SGK Tiếng Anh 12 Bright): Complete the reported speech using the following verbs in the correct forms. (Hoàn thành câu trần thuật dùng với dạng đúng của các động từ bên dưới)

• suggest • persuade • promise • invite

1. "Why don't we use this new private digital assistant at home?”, my mum said to me.

My mum _________________________. 

2. "Would you like to come to the talk about the space Mars rover?' she asked me.

She _________________________. 

3. “You should come to the tech fair: it's going to be very useful”, she said to me.

She _________________________.

4. “Don't worry. I'll help you finish your robotics assignment”, Tony said to Laura.

Tony ________________________.  

Đáp án:

1. My mum suggested using that new private digital assistant at home. / My mum suggested that we (should) use that new private digital assistant at home.

2. She invited me to come to the talk about the Mars rover.

3. She persuaded me to come to the tech fair.

4. Tony promised to help Laura finish her robotics assignment.

Hướng dẫn dịch:

1. My mum suggested using that new private digital assistant at home. / My mum suggested that we (should) use that new private digital assistant at home.

(Mẹ tôi gợi ý rằng chúng ta nên dùng trợ lí ảo mới ở nhà.)

2. She invited me to come to the talk about the Mars rover.

(Cô ấy mời tôi đến buổi nói chuyện về rô bốt du hành sao Hoả.)

3. She persuaded me to come to the tech fair.

(Cô ấy thuyết phục tôi đến hội chợ công nghệ.)

4. Tony promised to help Laura finish her robotics assignment.

(Tony hứa giúp Laura hoàn thành bài tập về rô bốt.)

7 (trang 81 SGK Tiếng Anh 12 Bright): Make sentences that are true about you using the following reporting verbs. (Đặt câu đúng với bạn dùng các động từ tường thuật sau.)

• advise • warn • remind • suggest • promise • encourage • refuse • offer • threaten • instruct

Gợi ý:

He advised my friend to stay in bed for at least three days. (Anh ta khuyên bạn tôi nằm nghỉ trên giường ít nhất ba ngày.)

I warned my cousin not to touch that wire. (Tôi cảnh báo cháu mình không được đụng vào sợi dây điện đó.)

He reminded me to send Mum a birthday card. (Anh ta nhắc tôi gửi Mẹ một tấm thiệp sinh nhật.)

I suggest that you should leave early to avoid the traffic. (Tôi khuyên cậu nên đi sớm để tránh tắc đường.)

Ian promised never to let/he would never let Elizabeth down. (Ian hứa rằng sẽ không bao giờ để Elizabeth thất vọng.)

She encouraged me to propose to the girl I love. (Cô ấy khuyến khích tôi cầu hôn với người con gái tôi yêu.)

Lena refused to go to the party with me. (Lena đã từ chối tham dự bữa tiệc với tôi.)

She offered to hang out the washing. (Cô ấy đề nghị sẽ phơi đồ.)

He threatened to lose his temper if I didn't go away. (Anh ta đe doạ sẽ nổi điên nếu tôi không đi khỏi đây.)

He instructed me to press the button first. (Anh ấy hướng dẫn tôi ấn vào cái nút bấm trước.)

Lời giải bài tập Tiếng Anh 12 Unit 7: Artificial intelligence hay khác:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh 12 Bright hay khác: