Tiếng Anh lớp 3 Smart Start Unit 6 Lesson 2 (trang 85, 86, 87)


Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải bài tập Unit 6 lớp 3 Lesson 2 trang 85, 86, 87 trong Unit 6: Clothes Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 6.

Tiếng Anh lớp 3 Smart Start Unit 6 Lesson 2 (trang 85, 86, 87)

A (trang 85 sgk Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start): 1. Listen and point. Repeat. (Nghe và chỉ vào. Nhắc lại)

Audio 07

Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 Lesson 2 (trang 85, 86, 87)

Hướng dẫn dịch:

1

2

3

4

5

Chân váy

Áo khoác

Quần bò

Bốt

Áo phông

A (trang 85 sgk Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start): 2. Play Heads up. What’s missing? (Chơi ngẩng cao đầu. Điều gì còn thiếu?)

Học sinh tự thực hành

B (trang 85 sgk Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start): 1. Listen and practice (Nghe và luyện tập)

Audio 08

Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 Lesson 2 (trang 85, 86, 87)

Hướng dẫn dịch:

Bạn đang mặc gì vậy? – Tôi đang mặc quần bò màu xanh

Bạn đang mặc gì vậy? – Tôi đang mặc áo khoác màu đỏ

B (trang 85 sgk Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start): 2. Look and write. Practice (Nhìn và viết. Luyện tập)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 Lesson 2 (trang 85, 86, 87)

Đáp án:

1. skirt

2. jacket

3. wearing - T-shirt

4. are you – boots

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn đang mặc gì vậy? – Tôi đang mặc chiếc váy màu xanh

2. Bạn đang mặc gì vậy? – Tôi đang mặc áo khoác màu vàng

3. Bạn đang mặc gì vậy? – Tôi đang mặc áo phông màu xanh

4. Bạn đang mặc gì vậy? – Tôi đang đi đôi bốt màu đỏ

C (trang 86 sgk Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start): 1. Listen and repeat (Nghe và nhắc lại)

Audio 09

Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 Lesson 2 (trang 85, 86, 87)

Học sinh tự thực hành

C (trang 86 sgk Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start): 2. Chant (Hát ca)

Audio 10

Học sinh tự thực hành

D (trang 86 sgk Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start): 1. Look and listen (Nhìn và nghe)

Audio 11

Học sinh tự thực hành

D (trang 86 sgk Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start): 2. Listen and write (Nghe và viết)

Audio 12

Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 Lesson 2 (trang 85, 86, 87)

Đáp án:

1. jacket

2. jeans

3. skirt

4. boots

Hướng dẫn dịch:

1. Cháu chào bà, bọn cháu đang ở nhà gà

Bà không thấy cháu. Cháu đang mặc đồ gì thế Lucy?

Cháu đang mặc một chiếc áo khoác màu vàng

2. Không, bà vẫn chưa nhìn thấy cháu đâu. Cháu còn mặc đồ như thế nào nữa đó?

Cháu mặc một chiếc quần bò màu xanh

3. Bà mặc đồ vì vậy ạ?

Bà đang mặc một chiếc chân váy màu xanh

4. Ông mặc đồ gì thế ạ?

Ông đi một đôi giày màu đỏ

Ồ Lucy, ông thấy cháu rồi. Lucy! Jill

Không ông ơi. Quay lại đây đi

D (trang 86 sgk Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start): 3. Practice with your friends (Luyện tập với bạn bè)

Học sinh tự thực hành

E (trang 87 sgk Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start): Point, ask, and answer (Chỉ vào, hỏi và trả lời)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 Lesson 2 (trang 85, 86, 87)

Hướng dẫn dịch:

Bạn mặc đồ gì thế? – Tớ đang mặc quần bò màu xanh

F (trang 87 sgk Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start): Play Tic, tac, toe (Chơi trò lần lượt)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 Lesson 2 (trang 85, 86, 87)

Hướng dẫn dịch:

Bạn mặc đồ gì thế? – Tớ đang mặc một chiếc áo khoác màu vàng

- Được rồi đến lượt tớ

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start hay khác: