Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 Math (trang 105, 106, 107) - Tiếng Anh lớp 3 Smart Start
Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải bài tập Unit 7 lớp 3 Math trang 105, 106, 107 trong Unit 7: Toys Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 7.
Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 Math (trang 105, 106, 107) - Tiếng Anh lớp 3 Smart Start
A (trang 105 sgk Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start): 1. Listen and point. Repeat (Nghe và chỉ vào. Nhắc lại)
Audio 42
Hướng dẫn dịch:
Eleven: số mười một
Twelve: số mười hai
Thirteen: số mười ba
Fourteen: số mười bốn
Fifteen: số mười lăm
Sixteen: số mười sáu
Seventeen: số mười bảy
Eighteen: số mười tám
Nineteen: số mười chin
Twenty: số hai mươi
A (trang 105 sgk Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start): 2. Play Guess (Chơi trò đoán)
Học sinh tự thực hành
B (trang 105 sgk Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start): 1. Listen and practice (Nghe và luyện tập)
Audio 43
Hướng dẫn dịch:
7 cộng 12 bằng 19
20 trừ 6 bằng 14
B (trang 105 sgk Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start): 2. Look and write. Practice (Nhìn và viết. Luyện tập)
Đáp án:
1. five
2. seventeen
3. minus
4. plus
5. twenty
Hướng dẫn dịch:
1. 11 cộng 5 bằng 16
2. 9 cộng 8 bằng 17
3. 7 trừ 2 bằng 5
4. 6 cộng 12 bằng 18
5. 20 trừ 13 bằng 7
C (trang 106 sgk Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start): 1. Read and fill in the blanks (Đọc và điền vào chỗ trống)
Đáp án:
1. eleven plus two is thirteen
2. three plus seventeen is twenty
3. sixteen minus one is fifteen
4. twelve minus eight is four
Hướng dẫn dịch:
1. mười một cộng hai là mười ba
2. ba cộng với mười bảy là hai mươi
3. mười sáu trừ một là mười lăm
4. mười hai trừ tám là bốn
C (trang 106 sgk Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start): 2. Practice with your friends (Luyện tập với bạn bè)
Học sinh tự thực hành
D (trang 106 sgk Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start): Listen and write (Nghe và viết)
Audio 44
Đáp án
a. four
b. four
c. fifteen
d. fifteen
e. fourteen
f. three
g. Fourteen
h. three
Hướng dẫn dịch:
Lisa: Tớ có 11 viên bi trong túi. Tớ để 4 viên trong cặp. Tổng là tớ có bao nhiêu viên trong túi ?
Daniel: 11 cộng với 4 là 15. Bạn có 15 viên bi trong túi
Daniel: Tớ có 14 con robot ở trên bàn. Tớ đặt 3 con robot trên giường. Vậy tớ có bao nhiêu con robot trên bàn?
Lisa: 14 trừ 3 bằng 11. Cậu có 11 con robot trên bàn
E (trang 107 sgk Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start): Read and fill in the blanks (Đọc và điền vào chỗ trống)
Đáp án:
1. four
2. three
3. six
4. eighteen
Hướng dẫn dịch:
1. 4 con xúc xắc
2. 3 chiếc oto
3. 6 con robot
4. 18 đồ chơi (xe hơi + xúc xắc + robot)
F (trang 107 sgk Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start): Look at E. Write your own math problem. (Nhìn vào mục E. Viết bài toán của riêng bạn)
Gợi ý:
I have ten dice and five dolls on my bed. I put two dice in my bag. I put four dolls on my desk. I put six robots on my bed. How many toys on my bed?
Hướng dẫn dịch:
Tôi có mười con xúc xắc và năm con búp bê trên giường. Tôi bỏ hai viên xúc xắc vào túi. Tôi đặt bốn con búp bê trên bàn của mình. Tôi đặt sáu con rô bốt trên giường của mình. Có bao nhiêu đồ chơi trên giường của tôi?
G (trang 107 sgk Tiếng Anh lớp 3 iLearn Smart Start): Tell your friend your math problem. Complete your friend’s math problem. (Nói với bạn của bạn vấn đề toán học của bạn. Hoàn thành bài toán của bạn bạn)
Học sinh tự thực hành