Tiếng Anh lớp 4 Review 2 - Family and Friends 4 (Chân trời sáng tạo)
Haylamdo biên soạn và sưu tầm với giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Review 2 sách Family and Friends hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 4 Review 2.
Giải Tiếng Anh lớp 4 Review 2 - Family and Friends 4 (Chân trời sáng tạo)
1 (trang 50 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Listen and write the numbers. (Nghe và đánh số.)
Bài nghe:
Đáp án:
1. h |
2. b |
3. c |
4. g |
5. d |
6. f |
7. e |
8. a |
Nội dung bài nghe:
1. Look at the tall giraffe.
2. The penguin is black and white.
3. I see a small green lizard.
4. There is a monkey.
5. The camel is very big.
6. I can see a green crocodile.
7. Look at the kangaroo!
8. The zebra is walking.
Hướng dẫn dịch:
1. Nhìn chú hươu cao cổ kìa.
2. Con chim cánh cụt có màu đen trắng.
3. Tớ nhìn thấy một con thằn lằn nhỏ màu xanh lá cây.
4. Có một con khỉ.
5. Con lạc đà rất to.
6. Tớ có thể nhìn thấy một con cá sấu màu xanh lá cây.
7. Hãy nhìn con chuột túi kìa!
8. Chú ngựa vằn đang đi dạo.
2 (trang 50 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Read and write T (true) or F (false). (Đọc và viết T (đúng) hoặc F (sai).)
Đáp án:
1. F |
2. T |
3. F |
4. T |
5. F |
6. T |
Hướng dẫn dịch:
Kì nghỉ hè của Linh
Hãy nhìn những bức ảnh kì nghỉ của tớ này. Đây là tớ và gia đình tớ trên bãi biển. Chị gái tớ đang nhặt vỏ sò. Bố tớ đang lướt sóng. Ông ấy rất giỏi. Anh trai tớ, Nam đang bơi trong nước. Mẹ tớ đang lặn với ống thở. Đây là tớ với bạn thân của mình. Chúng tớ đang chơi bóng. Chúng tớ đang không đi thuyền. Chúng tớ đang tận hưởng trên bãi biển.
1. Chị gái của Linh đang bơi.
2. Mẹ của Linh đang không nhặt vỏ sò.
3. Nam đang lặn với ống thở.
4. Bố của Linh đang lướt sóng.
5. Linh và bạn thân đang không chơi trên bãi biển.
6. Họ đang tận hưởng.
3 (trang 51 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Look and write. (Nhìn và viết.)
Đáp án:
1. math |
2. P.E. |
3. Vietnamese |
4. English |
5. art |
6. computer room |
7. art room |
8. schoolyard |
Hướng dẫn dịch:
math: môn Toán
P.E.: môn Thể dục
Vietnamese: môn Tiếng Việt
English: môn tiếng Anh
art: môn Mỹ thuật
computer room: phòng máy tính
art room: phòng mỹ thuật
schoolyard: sân trường
4 (trang 51 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Look, ask, and answer. (Nhìn, hỏi và trả lời.)
Đáp án:
What are the monkeys doing? They’re playing with a ball.
What are the lizards doing? They’re climbing the tree.
What is the zebra doing? It’s eating.
What are the kangaroos doing? They’re jumping.
What’s the crocodile doing? It’s sleeping.
Hướng dẫn dịch:
Những con khỉ đang làm gì vậy? Chúng đang chơi bóng.
Những con thằn lằn đang làm gì vậy? Chúng đang trèo cây.
Con ngựa vằn đang làm gì vậy? Nó đang ăn.
Những con chuột túi đang làm gì vậy? Chúng đang nhảy.
Con cá sấu đang làm gì vậy? Nó đang ngủ.
5 (trang 51 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Look and write. (Nhìn và viết.)
The monkeys are playing with a ball.
Gợi ý:
The monkeys are playing with a ball.
The lizards are climbing the tree.
The zebra is eating.
The kangaroos are jumping.
The crocodile is sleeping.
Hướng dẫn dịch:
Những con khỉ đang chơi bóng.
Những con thằn lằn đang trèo cây.
Con ngựa vằn đang ăn.
Những con chuột túi đang nhảy.
Con cá sấu đang ngủ.
6 (trang 51 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Match the words with the same sound. (Nối các từ có âm thanh giống nhau.)
1. fox 2. window 3. crab 4. zoo |
a. web b. crayon c. zebra d. box |
Đáp án:
1. d |
2. a |
3. b |
4. c |
Hướng dẫn dịch:
fox: con cáo
window: cửa sổ
crab: con cua
zoo: sở thú
web: mạng nhện
crayon: bút chì màu
zebra: con ngựa vằn
box: cái hộp