Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 1 Lesson 3 (trang 12, 13)
Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải bài tập Unit 1 lớp 4 Lesson 3 trang 12, 13 trong Unit 1: Animals Tiếng Anh lớp 4 Smart Start hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 1.
Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 1 Lesson 3 (trang 12, 13)
A(trang 12 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):
1. Listen and point. Repeat.(Nghe và chỉ. Lặp lại.)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
Crocodile (n): Con cá sấu
Bat (n): Con dơi
Shark (n): Con cá mập
Penguin (n): Con chim cánh cụt
Kangaroo (n): Con chuột túi
Elephant (n): Con voi
2. Play Board race(Trò chơi Board race.)
Cách chơi:
Giáo viên mời 2 bạn chơi 1 lượt. Thầy/Cô treo ảnh 2 con vật bất kì lên bảng. Sau đó giáo viên sẽ đọc to tên của 1 trong 2 con vật trên bảng, 2 bạn chơi phải chạy thật nhanh lên bảng và đập vào bức tranh tương ứng với con vật đó, đồng thời đọc to tên nó. Ai nhanh hơn sẽ là người thắng.
B (trang 12 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):
1. Listen and practice.(Nghe và thực hành.)
Bài nghe:
Nọi dung bài nghe:
What are these? They’re penguins.
What are those? They’s bats.
Hướng dẫn dịch:
Đây là những con gì vậy? Chúng là những con chim cánh cụt.
Kia là những con gì vậy? Chúng là những con dơi.)
2. Look and (✔) the box. Practice. (Nhìn và tích (✔) vào ô. Thực hành.)
Đáp án:
1. They’re bats.
2. They’re sharks.
3. They’re kangaroos.
4. They’re penguins.
5. They’re elephants.
6. They’re crocodiles.
Hướng dẫn dịch:
1. A: Đây là những con gì?
B: Chúng là những con dơi.
Chúng là những con chim cánh cụt.
2. A: Kia là những con gì?
B: Chúng là những con chim cánh cụt.
Chúng là những con cá mập.
3. A: Đây là những con gì?
B: Chúng là những con chuột túi.
Chúng là những con cá sấu.
4. A: Kia là những con gì?
B: Chúng là những con chim cánh cụt.
Chúng là những con dơi.
5. A: Kia là những con gì?
B: Chúng là những con chuột túi.
Chúng là những con voi.
6. A: Kia là những con gì?
B: Chúng là những con cá sấu.
Chúng là những con cá mập.
C (trang 13 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):
1. Listen and repeat.(Nghe và lặp lại.)
Bài nghe:
kangaroo, crocodile
elephant, penguin
Hướng dẫn dịch:
Kangaroo (n): Con chuột túi
Crocodile (n): Con cá sấu
Elephant (n): Con voi
Penguin (n): Con chim cánh cụt
2. Chant. (Đọc theo nhịp.)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
What’re these?
They’re kangaroos.
What’re those?
They’re crocodiles.
What’re these?
They’re elephants.
What’re those?
They’re penguins.
Hướng dẫn dịch:
Đây là những con gì?
Chúng là những con chuột túi.
Đó là những con gì?
Chúng là những con cá sấu.
Đây là những con gì?
Chúng là những con voi.
Đó là những con gì?
Chúng là những con chim cánh cụt.
D (trang 13 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):
1. Look and listen. (Nhìn và nghe.)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
1.
Alfie: This zoo is so big! It has so many animals.
Tom: Yeah. This zoo is great.
Alfie: What are those?
Tom: They’re elephants.
2.
Alfie: Wow. I like the sea animals.
Tom: Me too.
Alfie: What are those?
Tom: They’re sharks.
Alfie: I want one.
3.
Alfie: Hmm. What are these?
Tom: They’re penguins.
Alfie: They look really cool.
Tom: Yeah, they do.
4.
Alfie: These animals look funny, too.
Tom: Haha, yeah.
Alfie: Yeah, what are these?
Tom: They’re kangaroos.
Alfie: Cool! Let’s play with them.
Tom: Umm
Alfie: Hi, I’m Alfie. What’s your name?
Hướng dẫn dịch:
1.
Alfie: Vườn bách thú này to quá! Nó có rất nhiều loài động vật.
Tom: Đúng vậy. Vườn bách thú này thật tuyệt.
Alfie: Kia là những con gì vậy?
Tom: Chúng là những con voi.
2.
Alfie: Ồ. Tớ thích động vật dưới nước.
Tom: Tớ cũng vậy.
Alfie: Kia là những con vật gì vậy?
Tom: Chúng là những con cá mập.
Alfie: Tớ muốn một con.
3.
Alfie: Hmm. Đây là những con vật gì?
Tom: Chúng là những con chim cánh cụt.
Alfie: Chúng trông thật tuyệt.
Tom: Yeah, đúng vậy.
4.
Alfie: Những con vật này trông cũng hài hước.
Tom: Haha, yeah.
Alfie: Yeah, đây là những con vật gì thế?
Tom: Chúng là những con chuột túi.
Alfie: Tuyệt! Hãy chơi với chúng nào.
Tom: Umm.
Alfie: Xin chào, tớ là Alfie. Tên của bạn là gì?
2. Listen and write.(Nghe và viết.)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
1.
Alfie: This zoo is so big! It has so many animals.
Tom: Yeah. This zoo is great.
Alfie: What are those?
Tom: They’re elephants.
2.
Alfie: Wow. I like the sea animals.
Tom: Me too.
Alfie: What are those?
Tom: They’re sharks.
Alfie: I want one.
3.
Alfie: Hmm. What are these?
Tom: They’re penguins.
Alfie: They look really cool.
Tom: Yeah, they do.
4.
Alfie: These animals look funny, too.
Tom: Haha, yeah.
Alfie: Yeah, what are these?
Tom: They’re kangaroos.
Alfie: Cool! Let’s play with them.
Tom: Umm
Alfie: Hi, I’m Alfie. What’s your name?
Hướng dẫn dịch:
1.
Alfie: Vườn bách thú này to quá! Nó có rất nhiều loài động vật.
Tom: Đúng vậy. Vườn bách thú này thật tuyệt.
Alfie: Kia là những con gì vậy?
Tom: Chúng là những con voi.
2.
Alfie: Wao. Tớ thích động vật dưới nước.
Tom: Tớ cũng vậy.
Alfie: Kia là những con vật gì vậy?
Tom: Chúng là những con cá mập.
Alfie: Tớ muốn một con.
3.
Alfie: Hmm. Đây là những con vật gì?
Tom: Chúng là những con chim cánh cụt.
Alfie: Chúng trông thật tuyệt.
Tom: Yeah, đúng vậy.
4.
Alfie: Những con vật này trông cũng hài hước.
Tom: Haha, yeah.
Alfie: Yeah, đây là những con vật gì thế?
Tom: Chúng là những con chuột túi.
Alfie: Tuyệt! Hãy chơi với chúng nào.
Tom: Umm.
Alfie: Xin chào, tớ là Alfie. Tên của bạn là gì?
Đáp án:
1. elephants |
2. sharks |
3. penguins |
4. kangaroos |
3. Role-play. (Nhập vai.)
D (trang 13 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):
1. Look and listen. (Nhìn và nghe.)
<file nghe – unit 1 lesson 3 ex17.mp3>
Nội dung bài nghe:
1.
Alfie: This zoo is so big! It has so many animals.
Tom: Yeah. This zoo is great.
Alfie: What are those?
Tom: They’re elephants.
2.
Alfie: Wow. I like the sea animals.
Tom: Me too.
Alfie: What are those?
Tom: They’re sharks.
Alfie: I want one.
3.
Alfie: Hmm. What are these?
Tom: They’re penguins.
Alfie: They look really cool.
Tom: Yeah, they do.
4.
Alfie: These animals look funny, too.
Tom: Haha, yeah.
Alfie: Yeah, what are these?
Tom: They’re kangaroos.
Alfie: Cool! Let’s play with them.
Tom: Umm
Alfie: Hi, I’m Alfie. What’s your name?
Hướng dẫn dịch:
1.
Alfie: Vườn bách thú này to quá! Nó có rất nhiều loài động vật.
Tom: Đúng vậy. Vườn bách thú này thật tuyệt.
Alfie: Kia là những con gì vậy?
Tom: Chúng là những con voi.
2.
Alfie: Ồ. Tớ thích động vật dưới nước.
Tom: Tớ cũng vậy.
Alfie: Kia là những con vật gì vậy?
Tom: Chúng là những con cá mập.
Alfie: Tớ muốn một con.
3.
Alfie: Hmm. Đây là những con vật gì?
Tom: Chúng là những con chim cánh cụt.
Alfie: Chúng trông thật tuyệt.
Tom: Yeah, đúng vậy.
4.
Alfie: Những con vật này trông cũng hài hước.
Tom: Haha, yeah.
Alfie: Yeah, đây là những con vật gì thế?
Tom: Chúng là những con chuột túi.
Alfie: Tuyệt! Hãy chơi với chúng nào.
Tom: Umm.
Alfie: Xin chào, tớ là Alfie. Tên của bạn là gì?
2. Listen and write.(Nghe và viết.)
<file nghe – unit 1 lesson 3 ex18.mp3> (chưa có file nghe)
Nội dung bài nghe:
1.
Alfie: This zoo is so big! It has so many animals.
Tom: Yeah. This zoo is great.
Alfie: What are those?
Tom: They’re elephants.
2.
Alfie: Wow. I like the sea animals.
Tom: Me too.
Alfie: What are those?
Tom: They’re sharks.
Alfie: I want one.
3.
Alfie: Hmm. What are these?
Tom: They’re penguins.
Alfie: They look really cool.
Tom: Yeah, they do.
4.
Alfie: These animals look funny, too.
Tom: Haha, yeah.
Alfie: Yeah, what are these?
Tom: They’re kangaroos.
Alfie: Cool! Let’s play with them.
Tom: Umm
Alfie: Hi, I’m Alfie. What’s your name?
Hướng dẫn dịch:
1.
Alfie: Vườn bách thú này to quá! Nó có rất nhiều loài động vật.
Tom: Đúng vậy. Vườn bách thú này thật tuyệt.
Alfie: Kia là những con gì vậy?
Tom: Chúng là những con voi.
2.
Alfie: Wao. Tớ thích động vật dưới nước.
Tom: Tớ cũng vậy.
Alfie: Kia là những con vật gì vậy?
Tom: Chúng là những con cá mập.
Alfie: Tớ muốn một con.
3.
Alfie: Hmm. Đây là những con vật gì?
Tom: Chúng là những con chim cánh cụt.
Alfie: Chúng trông thật tuyệt.
Tom: Yeah, đúng vậy.
4.
Alfie: Những con vật này trông cũng hài hước.
Tom: Haha, yeah.
Alfie: Yeah, đây là những con vật gì thế?
Tom: Chúng là những con chuột túi.
Alfie: Tuyệt! Hãy chơi với chúng nào.
Tom: Umm.
Alfie: Xin chào, tớ là Alfie. Tên của bạn là gì?
Đáp án:
1. elephants |
2. sharks |
3. penguins |
4. kangaroos |
3. Role-play. (Nhập vai.)
E (trang 14 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Point, ask and answer. (Chỉ, hỏi và trả lời.)
Đáp án:
1. What are these?
They’re penguins.
2. What are those?
They’re bats.
3. What are those?
They’re sharks.
4. What are these?
They’re kangaroos.
5. What are those?
They’re crocodiles.
6. What are those?
They’re elephants.
7. What are these?
They’re zebras.
8. What are these?
They’re giraffes.
Giải thích:
What are those? (Kia là những con gì?)
What are these? (Đây là những con gì?)
They’re + danh từ số nhiều (Chúng là những con…)
Hướng dẫn dịch:
1. Đây là những con gì?
Chúng là những con chim cánh cụt.
2. Kia là những con gì?
Chúng là những con dơi.
3. Kia là những con gì?
Chúng là những con cá mập.
4. Đây là những con gì?
Chúng là những con chuột túi.
5. Kia là những con gì?
Chúng là những con cá sấu.
6. Kia là những con gì?
Chúng là những con voi.
7. Đây là những con gì?
Chúng là những con ngựa vằn.
8. Đây là những con gì?
Chúng là những con hươu cao cổ.
F (trang 14 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Play Find the animals game. (Chơi trò Tìm những loài động vật.)
Gợi ý:
Nhìn vào bức tranh và chỉ ra những con vật có trong đó.
What are those? (Kia là những con gì?)
What are these? (Đây là những con gì?)
They’re + danh từ số nhiều. (Đây là những con…)
Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải bài tập Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start Unit 1: Animals hay, chi tiết khác: