Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 2 Lesson 1 (trang 20, 21, 22)
Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải bài tập Unit 2 lớp 4 Lesson 1 trang 20, 21, 22 trong Unit 2: What I Can Do Tiếng Anh lớp 4 Smart Start hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 2.
Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 2 Lesson 1 (trang 20, 21, 22)
A (trang 20 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):
1. Listen and point. Repeat.(Nghe và chỉ. Lặp lại.)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
Dance (v): nhảy
Sing (v): múa
Play the keyboard (v): chơi piano điện
Paint (v): tô màu
Draw (v): vẽ
Act (v): diễn
2. Play Guess. (Chơi trò chơi đoán.)
Cách chơi:
Trên bảng cô giáo có vài hình ảnh miêu tả các hoạt động (chơi đàn, múa,hát…). Cô giáo cho các bạn thời gian để nhìn các bức ảnh đó và nhớ bức ảnh miêu tả hoạt động đó và thứ tự của chúng. Sau đó cô giáo lật úp lại và nói một con số bất kì. Các bạn phải nhớ lại và đoán xem bức ảnh đó nói về hành động gì.
B (trang 20 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):
1. Listen and practice(Nghe và thực hành.)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
I can dance.
I can’t draw.
Hướng dẫn dịch:
Tôi có thể nhảy.
Tôi không thể vẽ.
2. Look and (✔) the box. Practice. (Nhìn và tích vào ô trống. Thực hành.)
Đáp án:
1. I can act.
2. I can’t draw.
3. I can’t play the keyboard.
4. I can sing.
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi có thể hát.
Tôi có thể diễn.
2. Tôi không thể vẽ.
Tôi không thể tô màu.
3. Tôi không thể chơi dương cầm.
Tôi không thể nhảy.
4. Tôi có thể tô màu.
Tôi có thể hát.
C (trang 21 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):
1. Listen and repeat.(Nghe và lặp lại.)
Bài nghe:
can, keyboard
Hướng dẫn dịch:
Can: Có thể
Keyboard: piano điện
2. Chant.(Đọc theo nhịp.)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
He can play the keyboard.
I can play the keyboard, too.
She can catch the ball.
I can catch the ball too.
Hướng dẫn dịch:
Anh ấy có thể chơi dương cầm.
Tôi cũng có thể chơi dương cầm.
Cô ấy có thể bắt bóng.
Tôi cũng có thể bắt bóng.
D (trang 21 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):
1. Look and listen. (Nhìn và nghe.)
Bài nghe:
Nội dung nghe:
1. Tom: There’s a talent show on Friday.
Alfie: Yay!
…
Mai: Hmm. I can play the keyboard. I want to do it at the talent show.
Tom: Great idea, Mai!
2. Mai: What about you, Tom?
Tom: Hmm, Well… I can’t dance.
Mai: That’s OK.
Tom: Oh, I can sing.
Mai: That’s great.
3. Alfie: What about you Nick?
Nick: I can sing really well.
Alfie: Cool.
Nick: Yeah, sounds good.
4. Nick: And you, Alfie?
Alfie: I don’t know. I can’t do much.
I can’t sing. I can’t paint
Nick: You can do lots of things, Alfie.
Alfie: Hmm, I can do this.
Nick: Alfie!
Hướng dẫn dịch:
1. Tom: Có một chương trình tài năng vào thứ Sáu này.
Alfie: Yay!
…
Mai: Hmm. Tớ có thể chơi dương cầm. Tớ muốn làm việc đó trong buổi diễn tài năng.
Tom: Ý tưởng tuyệt vời đó Mai!
2. Mai: Còn cậu thì sao, Tom?
Tom: Hmm, Thật ra thì… Tớ không thể nhảy.
Mai: Không sao.
Tom: Oh, Tớ có thể hát.
Mai: Thật tuyệt.
3. Alfie: Còn cậu thì sao Nick?
Nick: Tớ có thể hát rất tốt.
Alfie: Tuyệt.
Nick: Yeah, nghe hay đó.
4. Nick: Còn cậu, Alfie?
Alfie: Tớ không biết, tớ không thể làm nhiều thứ.
Tớ không thể hát, tớ không thể tô màu.
Nick: Cậu có thể làm được rất nhiều thứ, Alfie.
Alfie: Hmm, tớ có thể làm như thế này .
Nick: Alfie!
2. Listen and write.(Nghe và viết.)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Nội dung nghe:
1. Tom: There’s a talent show on Friday.
Alfie: Yay!
…
Mai: Hmm. I can play the keyboard. I want to do it at the talent show.
Tom: Great idea, Mai!
2. Mai: What about you, Tom?
Tom: Hmm, Well… I can’t dance.
Mai: That’s OK.
Tom: Oh, I can sing.
Mai: That’s great.
3. Alfie: What about you Nick?
Nick: I can sing really well.
Alfie: Cool.
Nick: Yeah, sounds good.
4. Nick: And you, Alfie?
Alfie: I don’t know. I can’t do much.
I can’t sing. I can’t paint
Nick: You can do lots of things, Alfie.
Alfie: Hmm, I can do this.
Nick: Alfie!
Hướng dẫn dịch:
1. Tom: Có một chương trình tài năng vào thứ Sáu này.
Alfie: Yay!
…
Mai: Hmm. Tớ có thể chơi dương cầm. Tớ muốn làm việc đó trong buổi diễn tài năng.
Tom: Ý tưởng tuyệt vời đó Mai!
2. Mai: Còn cậu thì sao, Tom?
Tom: Hmm, Thật ra thì… Tớ không thể nhảy.
Mai: Không sao.
Tom: Oh, Tớ có thể hát.
Mai: Thật tuyệt.
3. Alfie: Còn cậu thì sao Nick?
Nick: Tớ có thể hát rất tốt.
Alfie: Tuyệt.
Nick: Yeah, nghe hay đó.
4. Nick: Còn cậu, Alfie?
Alfie: Tớ không biết, tớ không thể làm nhiều thứ.
Tớ không thể hát, tớ không thể tô màu.
Nick: Cậu có thể làm được rất nhiều thứ, Alfie.
Alfie: Hmm, tớ có thể làm như thế này .
Nick: Alfie!
Đáp án:
1. play the keyboard |
2. sing |
3. dance |
4. paint |
3. Role-play(Nhập vai.)
E (trang 22 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Point and say.(Chỉ và nói.)
Đáp án:
1. I can draw.
2. I can’t act.
3. I can cook.
4. I can’t play tennis.
5. I can dance.
6. I can’t sing.
7. I can paint.
8. I can’t catch the ball.
9. I can play keyboard.
Giải thích:
I can + động từ nguyên mẫu. (Tôi có thể làm gì…)
I can’t + động từ nguyên mẫu. (Tôi không thể làm gì…)
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi có thể vẽ.
2. Tôi không thể diễn.
3. Tôi có thể nấu ăn.
4. Tôi không thể chơi tennis.
5.Tôi có thể nhảy.
6. Tôi không thể hát.
7. Tôi có thể tô màu.
8. Tôi không thể bắt bóng.
9. Tôi có thể chơi dương cầm điện.
F (trang 22 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Play the Chain game. Give true answer. (Chơi trò Chain game. Đưa ra câu trả lời đúng.)
Cách chơi:
Các bạn lần lượt nói về bản thân mình có thể hay không thể làm gì bằng cách sử dụng mẫu câu : I + can/can't + động từ nguyên mẫu.
Ví dụ:
I can dance. (Tớ có thể nhảy.)
I can’t play soccer. (Tớ không thể đá bóng.)
Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải bài tập Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start Unit 2: What I Can Do hay, chi tiết khác: