Tiếng Anh lớp 4 Unit 8 Lesson 1 (trang 56, 57) - Tiếng Anh lớp 4 Global Success


Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải bài tập Unit 8 lớp 4 Lesson 1 (trang 56, 57) trong Unit 8: My favourite subjects Tiếng Anh lớp 4 Global Success bộ sách Kết nối tri thức hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 4.

Tiếng Anh lớp 4 Unit 8 Lesson 1 (trang 56, 57) - Tiếng Anh lớp 4 Global Success

1 (trang 56 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success) Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và nhắc lại)

Track 77

Tiếng Anh lớp 4 Unit 8 Lesson 1 (trang 56, 57) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Hướng dẫn dịch:

a.

- Chào, Linh. Hôm nay bạn có những môn học gì?

- Mình có tiếng Anh, Khoa học và Toán.

b.

- Mình thích Mĩ thuật. Môn học yêu thích của bạn là gì?

- Đó là Thể dục.

2 (trang 56 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success) Listen, point and say (Nghe, chỉ và nói)

Track 78

Tiếng Anh lớp 4 Unit 8 Lesson 1 (trang 56, 57) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Đáp án:

a. Vietnamese

b. English

c. maths

d. science

Nội dung bài nghe:

a. A: What subjects do you have today?

B: I have Vietnamese.

b. A: What subjects do you have today?

B: I have English.

c. A: What subjects do you have today?

B: I have maths.

d. A: What subjects do you have today?

B: I have science.

Hướng dẫn dịch:

a. A: Hôm nay bạn có môn học gì?

B: Mình có tiếng Việt.

b. A: Hôm nay bạn có môn học gì?

B: Mình có tiếng Anh.

c. A: Hôm nay bạn có môn học gì?

B: Mình có môn toán.

d. A: Hôm nay bạn có môn học gì?

B: Mình có khoa học.

3 (trang 56 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success) Let’s talk (Hãy nói)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 8 Lesson 1 (trang 56, 57) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Gợi ý:

- What’s your favourite subject?

- It’s English.

Hướng dẫn dịch:

- Môn học yêu thích của bạn là gì?

- Đó là tiếng Anh.

4 (trang 57 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success) Listen and tick or cross (Nghe và tích dấu V hoặc X)

Track 79

Tiếng Anh lớp 4 Unit 8 Lesson 1 (trang 56, 57) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Đáp án:

1. V

2. X

3. V

4. X

Nội dung bài nghe:

1. A: What’s your favourite subject?

    B: It’s IT.

2. A: What’s your favourite subject?

    B: It’s art.

3. A: What’s your favourite subject?

    B: It’s music.

    A: I like music, too.

4. A: My favourite subject is maths. How about you?

    B: I like maths, too.

Hướng dẫn dịch:

1. A: Môn học yêu thích của bạn là gì?

    B: Đó là Tin học.

2. A: Môn học yêu thích của bạn là gì?

    B: Đó là mĩ thuật.

3. A: Môn học yêu thích của bạn là gì?

    B: Đó là âm nhạc.

    A: Tôi cũng thích âm nhạc.

4. A: Môn học yêu thích của tôi là toán. Còn bạn thì sao?

    B: Tôi cũng thích toán.

5 (trang 57 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success) Look, complete and read (Nhìn, hoàn thành và đọc)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 8 Lesson 1 (trang 56, 57) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Đáp án:

1. music

2. What’s – art

3. subject – IT

4. favourite subject – PE

Hướng dẫn dịch:

1. A: Môn học yêu thích của bạn là gì?

     B: Đó là âm nhạc.

2. A: Môn học yêu thích của bạn là gì?

    B: Đó là mĩ thuật.

3. A: Môn học yêu thích của bạn là gì?

    B: Đó là tin học.

4. A: Môn học yêu thích của bạn là gì?

    B: Đó là thể dục.

6 (trang 57 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success) Let’s sing (Hãy hát)

Track 80

Tiếng Anh lớp 4 Unit 8 Lesson 1 (trang 56, 57) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Hướng dẫn dịch:

Môn học yêu thích của tớ

Tớ thích vẽ.

Môn học ưa thích của tớ là mĩ thuật.

Tớ thích ca hát.

Môn học yêu thích của tôi là âm nhạc.

Tớ thích chạy.

Môn học yêu thích của tôi là thể dục.

Tớ thích máy tính.

Tớ học yêu thích của tôi là tin học.

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 8: My favourite subjects hay khác:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Global Success bộ sách Kết nối tri thức hay khác: