Tiếng Anh lớp 4 Unit 3 Lesson 2 (trang 24, 25) - Tiếng Anh lớp 4 Global Success
Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải bài tập Unit 3 lớp 4 Lesson 2 trang 24, 25 trong Unit 3: My week Tiếng Anh lớp 4 Global Success bộ sách Kết nối tri thức hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 4.
Tiếng Anh lớp 4 Unit 3 Lesson 2 (trang 24, 25) - Tiếng Anh lớp 4 Global Success
1 (trang 24 Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và nhắc lại)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
1.
Cô Hoa: Hôm nay là thứ mấy?
Nam: Hôm nay là thứ Năm.
Cô Hoa: Bạn làm gì vào thứ Năm?
Nam: Em học ở trường.
2.
Bill: Bạn làm gì vào thứ bảy?
Mai: Mình làm việc nhà.
2 (trang 24 Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Listen, point and say (Nghe, chỉ và nói)
Bài nghe:
Gợi ý:
a. A: What do you do on Mondays?
B: I study at school.
b. A: What do you do on Wednesdays?
B: I go to school.
c. A: What do you do on Saturdays?
B: I do housework.
d. A: What do you do on Sundays?
B: I listen to music.
Hướng dẫn dịch:
a. A: Bạn làm gì vào thứ Hai?
B: Mình học ở trường.
b. A: Bạn làm gì vào thứ Tư?
B: Mình đi học.
c. A: Bạn làm gì vào thứ bảy?
B: Mình làm việc nhà.
d. A: Bạn làm gì vào Chủ nhật?
B: Mình nghe nhạc.
3 (trang 24 Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Let’s talk (Hãy nói)
Gợi ý:
A: What do you do on Tuesdays?
B: I go to school.
A: What do you do on Thursday?
B: I listen to music.
A: What do you do on Fridays?
B: I study at school.
Hướng dẫn dịch:
A: Bạn làm gì vào thứ Ba?
B: Mình đi học.
A: Bạn làm gì vào thứ Năm?
B: Mình nghe nhạc.
A: Bạn làm gì vào thứ Sáu?
B: Mình học ở trường.
4 (trang 25 Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Listen and number (Nghe và đánh số)
Bài nghe:
Đáp án:
1. c |
2. d |
3. b |
4. a |
Nội dung bài nghe:
1. A: What day is it today?
B: It’s Monday.
2. A: What do you do on Saturdays?
B: I do housework.
3. A: What day is it today?
B: It’s Friday.
4. A: What do you do on Sundays?
B: I listen to music.
Hướng dẫn dịch:
1. A: Hôm nay là thứ mấy?
B: Hôm nay là thứ Hai.
2. A: Bạn làm gì vào thứ bảy?
B: Tôi làm việc nhà.
3. A: Hôm nay là thứ mấy?
B: Hôm nay là thứ Sáu.
4. A: Bạn làm gì vào Chủ Nhật?
B: Tôi nghe nhạc.
5 (trang 25 Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Look, complete and read (Nhìn, hoàn thành và đọc)
Đáp án:
1. Tuesday |
2. Wednesday |
3. study at school |
4. listen to music |
Hướng dẫn dịch:
1. Hôm nay là thứ mấy? - Hôm nay là thứ ba.
2. Hôm nay là thứ mấy? - Hôm nay là thứ tư.
3. Bạn làm gì vào thứ năm? - Mình học ở trường.
4. Bạn làm gì vào chủ nhật? - Mình nghe nhạc.
6 (trang 25 Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Let’s sing (Hãy hát)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
Hôm nay là ngày gì?
Hôm nay là thứ Hai. Hôm nay là thứ Hai.
Bạn làm gì vào thứ hai?
Mình học ở trường. Mình học ở trường.
Hôm nay là ngày gì?
Hôm nay là chủ nhật. Hôm nay là chủ nhật.
Bạn làm gì vào ngày chủ nhật?
Mình nghe nhạc. Mình nghe nhạc.
Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 3: My week hay khác: