Tiếng Anh lớp 4 Unit 6 Lesson 2 (trang 46) - Tiếng Anh lớp 4 Global Success
Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải bài tập Unit 6 lớp 4 Lesson 2 (trang 46) trong Unit 6: Our school facilities Tiếng Anh lớp 4 Global Success bộ sách Kết nối tri thức hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 4.
Tiếng Anh lớp 4 Unit 6 Lesson 2 (trang 46) - Tiếng Anh lớp 4 Global Success
1 (trang 46 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success) Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và nhắc lại)
Track 60
Hướng dẫn dịch:
1.
Linh: Trường của bạn ở đâu, Bill?
Bill: Nó ở trong thị trấn.
2.
Linh: Có bao nhiêu tòa nhà ở trường của bạn?
Bill: Có ba.
2 (trang 46 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success) Listen, point and say (Nghe, chỉ và nói)
Track 61
Gợi ý:
a. A: How many playgrounds are there at your school?
B: There is one.
b. A: How many computer rooms are there at your school?
B: There are two.
c. A: How many gardens are there at your school?
B: There is one.
d. A: How many buildings are there at your school?
B: There are three.
Hướng dẫn dịch:
a. A: Có bao nhiêu sân chơi ở trường của bạn?
B: Có một.
b. A: Có bao nhiêu phòng máy tính ở trường của bạn?
B: Có hai.
c. A: Có bao nhiêu khu vườn ở trường của bạn?
B: Có một.
d. A: Có bao nhiêu tòa nhà ở trường của bạn?
B: Có ba.
3 (trang 46 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success) Let’s talk (Hãy nói)
Gợi ý:
A: How many computer rooms are there at your school?
B: There is one.
Hướng dẫn dịch:
A: Có bao nhiêu phòng máy tính ở trường của bạn?
B: Có một.
4 (trang 46 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success) Listen and tick (Nghe và tích)
Track 62
Đáp án:
1. a |
2. a |
Nội dung bài nghe:
1. A: This is my school.
B: Oh, it’s big! How many buildings are there at your school?
A: There are two. One is red and one is green.
2. A: This is my school.
B: It’s small. How many computer rooms are there at your school?
A: There is one. But it’s very big.
Hướng dẫn dịch:
1. A: Đây là trường học của tôi.
B: Ồ, nó to lắm! Có bao nhiêu tòa nhà ở trường của bạn?
A: Có hai. Một màu đỏ và một màu xanh lá cây.
2. A: Đây là trường học của tôi.
B: Nó nhỏ. Có bao nhiêu phòng máy tính ở trường của bạn?
A: Có một. Nhưng nó rất lớn.
5 (trang 46 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success) Look, complete and read (Nhìn, hoàn thành và đọc)
Đáp án:
1. mountain – one
2. How many – two – are there
Hướng dẫn dịch:
1. A: Rất vui được gặp bạn, Nam. Trường bạn ở đâu?
B: Nó ở trên núi.
A: Có bao nhiêu sân chơi ở trường của bạn?
B: Có một.
2. A: Có bao nhiêu toà nhà ở trường của bạn?
B: Có hai.
A: Có bao nhiêu khu vườn ở trường của bạn?
B: Có một.
6 (trang 46 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success) Let’s sing (Hãy hát)
Track 63
Hướng dẫn dịch:
Có bao nhiêu khu vườn ở trường của bạn?
Có một. Có một.
Có một khu vườn ở trường của tớ.
Có bao nhiêu tòa nhà ở trường của bạn
Có ba. Có ba.
Có ba tòa nhà ở trường của tớ.
Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 6: Our school facilities hay khác: