Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Lesson 3 (trang 14, 15) - Tiếng Anh lớp 4 Global Success
Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải bài tập Unit 1 lớp 4 Lesson 3 (trang 14, 15) trong Unit 1: My friends Tiếng Anh lớp 4 Global Success bộ sách Kết nối tri thức hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 4.
Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Lesson 3 (trang 14, 15) - Tiếng Anh lớp 4 Global Success
1 (trang 14 Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Listen and repeat (Nghe và nhắc lại)
Bài nghe:
(Học sinh thực hành trên lớp)
2 (trang 14 Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Listen and circle (Nghe và khoanh tròn)
Bài nghe:
(đang cập nhật nội dung)
3 (trang 14 Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Let’s chant (Hãy hát)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
Mỹ, Mỹ.
Mary đến từ Mỹ.
Cô ấy đến từ Mỹ.
Úc, Úc.
Ben đến từ Úc.
Anh ấy đến từ Úc.
4 (trang 15 Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Read and tick True or False (Đọc và đánh dấu Đúng hoặc Sai)
Hello. I am Minh. I am nine years old. I am from Viet Nam. I have two new friends, Tony and Laura. Tony is from America. Laura is from Australia. They are my good friends.
Hướng dẫn dịch:
Xin chào. Tớ là Minh. Tớ chín tuổi. Tớ đến từ Việt Nam. Tớ có hai người bạn mới, Tony và Laura. Tony đến từ Mỹ. Laura đến từ Úc. Họ là những người bạn tốt của tớ.
Hướng dẫn dịch:
1. Minh chín tuổi.
2. Minh đến từ Việt Nam.
3. Tony đến từ Úc.
4. Laura đến từ Mỹ.
Đáp án:
1. True |
2. True |
3. False |
4. False |
Giải thích:
1. Thông tin: I am Minh. I am nine years old.
2. Thông tin: I am Minh … I am from Viet Nam.
3. Thông tin: Tony is from America.
4. Thông tin: Laura is from Australia.
5 (trang 15 Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Let’s write (Hãy viết)
Hello. I am Minh. I am nine years old. I am from Viet Nam.
This is my friend, Mary. She is from America. And this is Ben. He is from Australia.
Hướng dẫn dịch:
Xin chào. Tớ là Minh. Tớ chín tuổi. Tớ đến từ Việt Nam.
Đây là bạn của tớ, Mary. Cô ấy đến từ nước Mỹ. Còn đây là Ben. Cậu ấy đến từ Úc.
6 (trang 15 Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Project (Dự án)
Hướng dẫn:
Học sinh hoàn thành thẻ học sinh với những thông tin của mình.
Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 1: My friends hay khác: