Tiếng Anh lớp 4 Review 1 (trang 40, 41) - Tiếng Anh lớp 4 Global Success


Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải bài tập Review 1 lớp 4 (trang 40, 41) trong Review 1 & Extension activities Tiếng Anh lớp 4 Global Success bộ sách Kết nối tri thức hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 4.

Tiếng Anh lớp 4 Review 1 (trang 40, 41) - Tiếng Anh lớp 4 Global Success

1 (trang 40 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success) Listen and tick (Nghe và tích)

Track 56

Tiếng Anh lớp 4 Review 1 (trang 40, 41) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Đáp án:

1. c      

2. a    

3. c    

4. b    

5. c

Nội dung bài nghe:

1. A: Where are you from?

    B: I’m from Japan.

2. A: Can he roller skate?

    B: Yes, he can.

3. A: When’s your birthday?

    B: It’s in April.

4. A: What do you do on Fridays?

    B: I listen to music.

5. A: What time do you have breakfast?

    B: At six forty-five.

Hướng dẫn dịch:

1. A: Bạn đến từ đâu?

     B: Mình đến từ Nhật Bản.

2. A: Anh ấy có thể trượt patin không?

     B: Có, anh ấy có thể.

3. A: Khi nào là sinh nhật của bạn?

     B: Đó là vào tháng Tư.

4. A: Bạn làm gì vào thứ Sáu?

     B: Mình nghe nhạc.

5. A: Bạn ăn sáng lúc mấy giờ?

     B: Lúc sáu giờ bốn mươi lăm.

2 (trang 40 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success) Ask and answer (Hỏi và trả lời)

Tiếng Anh lớp 4 Review 1 (trang 40, 41) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Gợi ý:

1.

- What time do you go to school?

- It’s 7:30 a.m.

2.

- What do you want to drink?

- I want to drink lemonade.

3.

- Where’s he from?

- He’s from Australia.

4.

- Can you cook?

- Yes, I can.

Hướng dẫn dịch:

1.

- Thời gian nào bạn đi học?

- Đó là 7:30 sáng.

2.

- Bạn muốn uống gì?

- Mình muốn uống nước chanh.

3.

- Anh ta từ đâu tới?

- Anh ấy đến từ Úc.

4.

- Bạn có thể nấu ăn không?

- Có, tớ có thể.

3 (trang 41 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success) Read and match (Đọc và nối.)

Tiếng Anh lớp 4 Review 1 (trang 40, 41) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Đáp án:

1. c   

2. d   

3. b   

4. e    

5. a

Hướng dẫn dịch:

1. Bây giờ là mấy giờ? - Bây giờ là 12 giờ.

2. Cô ấy đến từ đâu? - Cô ấy đến từ Malaysia.

3. Khi nào là sinh nhật của bạn? - Vào tháng tư.

4. Hôm nay là thứ mấy? - Hôm nay là thứ ba.

5. Bạn muốn ăn gì? - Tôi muốn ít nho.

4 (trang 41 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success) Read and complete (Đọc và hoàn thành)

My name is Ben. I am nine years old. I am from Australia. I am a pupil at Rose primary school. I go to school from Mondays to Fridays. I like sports and music. I play football on Tuesdays. I play the guitar on Wednesdays. At the weekend, I stay at home and do housework.

Hướng dẫn dịch:

Mình tôi là Ben. Mình chín tuổi. Mình đến từ Úc. Mình là một học sinh tại trường tiểu học Rose. Mình đi học từ thứ Hai đến thứ Sáu. Mình thích thể thao và âm nhạc. Mình chơi bóng đá vào các ngày thứ Ba. Mình chơi bóng đá vào các ngày thứ Ba. Mình chơi guitar vào thứ Tư. Vào cuối tuần, mình ở nhà và làm việc nhà.

Tiếng Anh lớp 4 Review 1 (trang 40, 41) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Đáp án:

1. Australia     

2. Fridays    

3. guitar         

4. Sundays

Hướng dẫn dịch:

Đây là Ben. Anh ấy đến từ Úc. Anh ấy ở trường từ thứ Hai đến thứ Sáu. Sở thích của anh ấy là thể thao và âm nhạc. Anh ấy có thể chơi bóng đá. Anh ấy có thể chơi đàn guitar. Anh ấy ở nhà vào thứ bảy và chủ nhật.

5 (trang 41 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success) Let’s write (Hãy viết)

Tiếng Anh lớp 4 Review 1 (trang 40, 41) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Đáp án:

1. the USA

2. April

3. sing

4. draw

5. roller skate

 

Hướng dẫn dịch:

Tôi có một người bạn. Tên cô ấy là Ann. Cô ấy đến từ Mỹ. Sinh nhật của cô ấy vào tháng Tư. Cô ấy có thể hát và vẽ nhưng cô ấy không thể trượt patin.

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Review 1 & Extension activities hay khác:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Global Success bộ sách Kết nối tri thức hay khác: