Tiếng Anh lớp 4 Unit 14: What does she look like
Tiếng Anh lớp 4 Unit 14: What does she look like
Loạt bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 14: What does she look like Tiếng Anh 4 được biên soạn bám sát theo các đề mục trong SGK Tiếng Anh lớp 4 giúp bạn nắm vững kiến thức, từ vựng để chuẩn bị thật tốt bài học trước khi đến lớp.
- Unit 14 Lesson 1 (trang 24-25 Tiếng Anh 4): 1. Look, listen and repeat...; 2. Point and say...
- Unit 14 Lesson 2 (trang 26-27 Tiếng Anh 4): 1. Look, listen and repeat...; 2. Point and say...
- Unit 14 Lesson 3 (trang 28-29 Tiếng Anh 4): 1. Listen and repeat...; 2. Listen and tick...
Tiếng Anh lớp 4 Unit 14 Lesson 1 trang 24 - 25
1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và đọc lại.)
Bài nghe:
a) What are you doing, Linda?
I’m writing an e-mail to my brother.
b) Where is he now?
He’s in England.
c) What does he do?
He’s a footballer.
d) What does he look like?
He’s tall.
Hướng dẫn dịch:
a) Bạn đang là gì vậy Linda?
Mình đang viết thư cho anh trai mình.
b) Bây giờ anh ấy ở đâu?
Anh ấy ở Anh.
c) Anh ấy làm nghề gì?
Anh ấy lờ cầu thủ bóng đá.
d) Anh ấy trông thế nào?
Anh ấy cao.
2. Point and say. (Chỉ và nói.)
a) What does she look like?
She's tall.
b) What does she look like?
She's short.
c) What does she look like?
She's slim.
d) What does he look like?
He's old.
e) What does he look like?
He's young.
Hướng dẫn dịch:
a) Cô ấy trông thế nào?
Cô ấy cao.
b) Cô ấy trông thế nào?
Cô ấy thấp.
c) Cô ấy trông thế nào?
Cô ấy mảnh khảnh.
d) Ông ấy trông thế nào?
Ông ấy già.
e) Cậu ấy trông thế nào?
Cậu ấy trẻ.
3. Listen and tick. (Nghe và đánh dấu tick)
Bài nghe:
1. c | 2. c | 3. a |
1. A: What does your sister look like?
B: She's very tall.
2. A: What does your grandmother look like?
B: She's old and short.
3. A: How old is your brother?
B: He's twelve.
A: What does he look like?
B: He's slim and short.
Hướng dẫn dịch:
1. A: Em gái của bạn trông như thế nào?
B: Cô ấy rất cao.
2. A: Bà của bạn trông như thế nào?
B: Bà đã già và thấp.
3. A: Anh trai của bạn bao nhiêu tuổi?
B: Anh ấy 12 tuổi.
A: Anh ấy trông như thế nào?
B: Anh ấy rất gầy và thấp.
4. Look and write. (Nhìn và viết.)
1. A: What does he look like?
B: He's tall and slim.
2. A: What does she look like?
B: She's short and young.
3. A: What do they look like?
B: They are old.
4. A: What do they look like?
B: They are young and tall.
Hướng dẫn dịch:
1. A: Cậu ấy trông thế nào ?
B: Cậu ấy cao và mảnh khảnh.
2. A: Cô ấy trông thế nào?
B: Cô ấy thấp và trẻ trung.
3. A: Họ trông thế nào?
B: Họ già.
4. A: Họ trông thế nào?
B: Họ trẻ trung và cao ráo.
5. Let's play. (Chúng ta cùng chơi.)
Bây giờ chúng ta bắt đầu chơi trò chơi "Tìm một ai đó mà..." sử dụng các từ nói về ngoại hình của con người để chơi. Chia lớp thành các nhóm có khoảng 5 học sinh. Các bạn chuẩn bị bắt đầu trò chơi "Tìm một ai đó mà…".
Ví dụ: Find someone who's tall (Tìm một ai đó cao).
Nhóm nào chỉ người bạn trong lớp đúng với mô tả và nói câu trả lời đúng nhanh nhất (ví dụ: Khai is tall – Khải cao) thì nhận 1 điểm. Kết thúc trò chơi, nhóm nào nhận số điểm cao nhất là nhóm chiến thắng.
Tiếng Anh lớp 4 Unit 14 Lesson 2 trang 26 - 27
1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và đọc lại.)
Bài nghe:
a) This is my father.
He's tall.
b) And this is my elder brother.
Oh, he's tall, too.
c) Who's taller?
My brother is. My brother's taller than my father.
Hướng dẫn dịch:
a) Đây là ba mình.
Ông ấy cao.
b) Và đây là anh trai mình.
Ồ, anh ấy cũng cao.
c) Ai cao hơn?
Anh trai mình. Anh trai mình cao hơn ba mình.
2. Point and say. (Chỉ và nói.)
Bài nghe:
a) Who's taller?
The girl is taller.
Who's shorter?
The boy is shorter.
b) Who's bigger?
The boy is bigger.
Who's smaller?
The girl is smaller.
c) Who's older?
The man is older.
Who's younger?
The boy is younger.
Hướng dẫn dịch:
a)
Ai cao hơn?
Cô gái cao hơn.
Ai thấp hơn?
Cậu bé thấp hơn.
b)
Ai mập hơn?
Cậu bé mập hơn.
Ai nhỏ hơn?
Cô bé nhỏ hơn.
c)
Ai già hơn?
Người đàn ông già hơn.
Ai trẻ hơn?
Cậu bé trẻ hơn.
3. Let's talk. (Cùng nói chuyện.)
• What does he/she look like?
• Who's taller/shorter/older..?
4. Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn.)
Bài nghe:
1. a | 2. a | 3. b | 4. b |
Bài nghe:
Hi. My name’s Nam. This is my family: my father, my mother, my sister and me.
1. I'm not very tall, but I’m taller my sister.
2. My sister’s slim. She’s slimmer than my mother.
3. My mother’s thirty-three years old. She’s younger than my father.
4. My father’s tall. He’s taller than my mother.
Hướng dẫn dịch:
Xin chào. Tên tôi là Nam. Đây là gia đình tôi: bố tôi, mẹ tôi, chị gái tôi và tôi.
1. Tôi không cao lắm, nhưng tôi cao hơn chị tôi.
2. Chị tôi mảnh khảnh. Chị ấy gầy hơn mẹ tôi.
3. Mẹ tôi 33 tuổi. Mẹ tôi trẻ hơn bố tôi.
4. Bố tôi cao ráo. Bố tôi cao hơn mẹ tôi.
5. Look and write. (Nhìn và viết.)
1. A: Who's slimmer, the father or the brother?
B: The brother is slimmer than the father.
2. A: Who's shorter, the father or the mother?
B: The mother is shorter than the father.
3. A: Who's older, the brother or the sister?
B: The sister is older than the brother.
4. A: Who's stronger, the father or the brother?
B: The brother is stronger than the father.
Hướng dẫn dịch:
1. A: Ai mảnh khảnh hơn, bố hay anh trai?
B: Anh trai mảnh khảnh hơn bố.
2. A: Ai thấp hơn, ba hay mẹ?
B: Mẹ thấp hơn ba.
3. A: Ai nhiều tuổi hơn, em trai hay chị gái?
B: Chị gái nhiều tuổi hơn em trai.
4. A: Ai khỏe hơn, ba hay anh trai
B: Anh trai khỏe hơn ba.
6. Let's sing. (Chúng ta cùng hát.)
Bài nghe:
What do they look like?
What does your mother look like?
She's tall.
She's taller than me.
What does your father look like?
He's slim.
He's slimmer than me.
Hướng dẫn dịch:
Họ trông như thế nào?
Mẹ bạn trông như thế nào?
Bà ấy cao.
Bà ấy cao hơn tôi.
Ba bạn trông như thế nào?
Ông ấy mảnh khảnh.
Ồng ấy mảnh khảnh hơn tôi.