Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World Unit 10 Lesson 2 (trang 42, 43, 44)
Lời giải bài tập Unit 10 lớp 4 Lesson 2 trang 42, 43, 44 trong Unit 10: On holiday Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 10.
- Bài 1 trang 42 Tiếng Anh lớp 4 Unit 10
- Bài 2 trang 42 Tiếng Anh lớp 4 Unit 10
- Bài 3 trang 42 Tiếng Anh lớp 4 Unit 10
- Bài 4 trang 43 Tiếng Anh lớp 4 Unit 10
- Bài 5 trang 43 Tiếng Anh lớp 4 Unit 10
- Bài 6 trang 43 Tiếng Anh lớp 4 Unit 10
- Bài 7 trang 44 Tiếng Anh lớp 4 Unit 10
- Bài 8 trang 44 Tiếng Anh lớp 4 Unit 10
- Bài 9 trang 44 Tiếng Anh lớp 4 Unit 10
Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World Unit 10 Lesson 2 (trang 42, 43, 44)
1 (trang 42 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Listen and point. Repeat. (Nghe và chỉ. Nhắc lại.)
Hướng dẫn dịch:
eat seafood = ăn hải sản
make a sandcastle = xây lâu đài cát
go sightseeing = di du lịch
row a boat = chèo thuyền
2 (trang 42 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Listen and read. Match. (Nghe và đọc. Nối.)
Đáp án:
1. b |
2. a |
Hướng dẫn dịch:
Lan: Bạn dự định bay đến đâu, Emma?
Emma: Đến Sweden. Tớ rất hào hứng.
Lan: Ồ! Thật tuyệt.
Emma: Đúng vậy. Tớ thích đi du lịch vào kỳ nghỉ. Có rất nhiều nơi thú vị ở Stockholm. Còn cậu thì sao?
Lan: Tớ thích đi biển và ăn hải sản.
Emma: Điều đó thật tuyệt vời.
3 (trang 42 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Look and say. (Nhìn và nói.)
Đáp án:
2. What can we do on Ha Long Bay? – We can eat seafood.
3. What can we do on Nha Trang Beach? – We can make a sandcastle.
4. What can we do on Ho Chi Minh City? – We can go sighseeing.
Hướng dẫn dịch:
2. Chúng ta có thể làm gì ở Vịnh Hạ Long? – Chúng ta có thể ăn hải sản.
3. Chúng ta có thể làm gì ở biển Nha Trang? – Chúng ta có thể xây lâu đài cát.
5. Chúng ta có thể làm gì ở thành phố Hồ Chí Minh? – Chúng ta có thể đi du ngoạn.
4 (trang 43 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại.)
Hướng dẫn dịch:
- Bạn làm gì vào kỳ nghỉ lễ? – Tôi muốn đi biển và đi du ngoạn.
5 (trang 43 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Look and say. (Nhìn và nói.)
Đáp án:
2. What do you like doing on holiday? – I like making a sandcastle.
3. What do you like doing on holiday? – I like going sightseeing.
4. What do you like doing on holiday? – I like rowing a boat.
Hướng dẫn dịch:
2. Bạn làm gì vào kỳ nghỉ lễ? – Tôi muốn xây lâu đài cát.
3. Bạn làm gì vào kỳ nghỉ lễ? – Tôi muốn đi du lịch.
4. Bạn làm gì vào kỳ nghỉ lễ? – Tôi muốn đi chèo thuyền.
6 (trang 43 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Listen and chant. (Nghe và hát.)
Hướng dẫn dịch:
Bạn làm gì vào kỳ nghỉ lễ?
Tôi muốn đi biển.
Tôi muốn xây lâu đài cát.
Bạn làm gì vào kỳ nghỉ lễ?
Tôi muốn đi đến thị trấn.
Tôi muốn đi du lịch.
Còn bạn thì sao?
7 (trang 44 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Listen and match. (Nghe và nối.)
Đáp án:
Hướng dẫn dịch:
2. Mai thích đi đến núi. Cô ấy thích leo núi.
3. Phong thích đến vịnh Hạ Long. Anh ấy thích chèo thuyền.
4. Minh thích đến thị trấn và thành phố. Anh ấy thích đi du lịch.
8 (trang 44 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Complete and table. (Hoàn thành bảng.)
Gợi ý:
Places |
Activities |
Ha Long Bay |
row a boat |
Ha Noi City |
go sightseeing |
Nha Trang Beach |
eat seafood |
Hướng dẫn dịch:
Địa điểm |
Hoạt động |
Vịnh Hạ Long |
Chèo thuyền |
Thành phố Hà Nội |
Đi du lịch |
Biển Nha Trang |
Ăn hải sản |
9 (trang 44 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Let’s talk. (Hãy nói.)
Hướng dẫn dịch:
- Nơi nào bạn muốn đến thăm vào kỳ nghỉ lễ? – Tôi muốn đến biển Sầm Sơn.
- Bạn muốn làm gì ở biển Sầm Sơn? – Tôi muốn xây lâu đài cát.
Lời giải Tiếng Anh lớp 4 Unit 10: On holiday hay, chi tiết khác: